DictionaryForumContacts

   Russian
Terms for subject General containing только | all forms | exact matches only
RussianVietnamese
быть занятым только собойchỉ chăm lo về mình thôi
всего толькоtất cả chỉ có
всего толькоvẻn vẹn (chỉ có)
да и толькоcứ... mãi
да и толькоthật là
да и толькоcứ... hoài... mãi
да и толькоquả thật là
да и толькоchi
до того места можно добраться только пешкомchỉ có đi bộ mới đến được chỗ ấy
думать только о самом себеchỉ nghĩ đến bản thân mình mà thôi
его окружали только избранныеchi có giới thượng lưu thân cận gằn gụi, đi lại, giao du với ông ta
его хлебом не корми, а дай только поудитьnó say mê đi câu vô cùng
ему только что исполнилось 18 летanh đó vừa đúng vừa tròn 18 tuồi
ещё только пять часовbây giờ chỉ mới năm giờ (mà thôi)
за час поезд прошёл только пятьдесят километровtrong một giờ xe lửa chỉ chạy được vượt qua được năm mươi cây số thôi
из всех вещей я привёз только...trong số những đồ đạc thi tôi chỉ mang theo...
как его только терпят здесь?làm sao ở đây người ta có thể chịu được nó nhỉ?
как толькоvừa... xong
как толькоngay sau khi
как только он придётngay sau khi anh ấy đến
какие тут только цветы не растут!ở đây thì đủ muôn hoa!
какие тут только цветы не растут!ở đây thôi thì đủ loại hoa mọc!
каких только зверей я там не видел!tôi đã thấy ờ đó thôi thì đù loại thú vật!
каких только зверей я там не видел!ở đấy tôi đã thấy thôi thì đủ loài thú!
кого только там не было!ở đấy thôi thi đủ hạng người!
лишь толькоchỉ mới
лишь толькоvừa mới
лишь только он вошёлnó vừa mới vào
милые бранятся — только тешатсяlặng thì thương
милые бранятся — только тешатсяgiận thì mắng
мы попали домой только вечеромmãi chiều tối chúng tôi mới về đến tới nhà được
не только..., но и...không những... mà cả...
не только..., но и...không những... mà còn...
ограничиться только рукопожатиемchỉ bắt tay thôi
он вспомнил об этом только тогда, когда пришёл в школуnó sực nhớ tới điều đó chỉ khi đã đến trường học
он вспомнил об этом только тогда, когда пришёл в школуchỉ khi đến trường rồi thì nó mới nhớ ra điều đó
он думает только о себеnó chỉ nghĩ quan tâm đến mình mà thôi
он только что переболел воспалением лёгкихnó vừa mới bị bệnh viêm phổi
он только что пришёлnó vừa mới mới, vừa đến
он явился домой только поздно вечеромmãi đến khuya anh ấy mới về nhà
она только что родилаchị ấy vừa mới đẻ ở cữ, nằm bếp, nằm lửa dậy
остановка толькоchi thiếu (за кем-л., чем-л., ai, cái gì)
от него только этого и можно было ожидатьchỉ có thề chờ đợi ở nó những điều bậy bạ như thế thôi
от него только этого и можно было ожидатьnó thi chỉ có thề làm những điều tầm bậy như thế thôi
откуда только это берётся?cái đó do đâu mà ra thế nhỉ?
плачет, да и толькоnổ khóc, cứ khóc hoài khóc mãi
плачет, да и толькоnó khóc, cứ khóc mãi
подумать толькоkỳ thật
подумать только!lạ thật!
подумать толькоlạ thật
попробуй только пикнутьthốt lên một tiếng thì liệu
попробуй только пикнутьngậm tăm đi
попробуй только пикнутьcâm miệng đi
разве только что...chỉ với điều kiện là...
сделано только наполовинуchỉ làm được một nửa
смех да и толькоbuồn cười
смех да и толькоlố bịch
стоит только захотеть и...chỉ cần muốn thì...
только быchỉ cốt sao
только быchỉ mong sao
только бы не опоздать!chỉ mong sao đừng đến muộn!
только бы он пришёл!chỉ mong sao anh ấy đến!
только в этом случаеchỉ trong trường hợp này thôi
только его и виделиnó đã biến mất. nó đã chuồn mất
только его и виделиnó đi mất hút
только его и виделиnó biến mất
только за 1970 год...chỉ trong năm 1970...
только и всего?chỉ có thế thôi ư?
только и всего?chỉ có thế thôi à?
только и всегоchỉ có chừng ấy mà thôi
только и знает, что...chỉ biết... mà thôi
только лес да болотаchỉ có rừng và đầm lầy mà thôi
только на словахtrên đầu lưỡi mà thôi
только на словахđá đưa đầu lưỡi
только на словахchỉ nói suông
только на словахchỉ nói mép
только на этот разchỉ một lần này mà thôi
только на этот разchỉ bận này thôi
только не опаздывайте!chỉ cốt sao các cậu đừng đến muộn!
только не опаздывайте!các anh đừng đến muộn đấy nhé!
только небольшой процент студентов отсутствовалchỉ có một tỷ lệ nhò một số ít sinh viên vắng mặt mà thôi
только один костюм, да и то старыйquần áo chỉ độc một bộ, đã thế lại cũ rích
только один костюм, да и то старыйchỉ có một bộ quần áo thôi mà lại cũ rích
только он может это сделатьchỉ có duy có, duy chỉ anh ấy mới làm được việc này mà thôi
только он может это сделатьchỉ có duy có, duy chỉ anh ấy mới làm nối việc này
только он один можетchỉ một mình nó làm được
только попробуйте это сделать!cứ thử mà làm! (с угрозой)
только попробуйте это сделать!liệu hồn đấy! (с угрозой)
только потому, что...chỉ vì...
только-толькоvừa mới
только-толькоmới
только-толькоvừa
только-толькоchỉ vừa mới
только через мой труп!tôi cương quyết phàn đối!
только чтоvừa
только чтоmới
только чтоvừa mới
тропа, доступная только для пешеходовđường mòn chỉ có khách bộ hành đi qua được
у меня только один младший братtôi chỉ có một em trai thôi
у меня только один младший братtôi chỉ có một em trai
у него только что родился сынanh ấy mới sinh cháu trai
у него только что родился сынanh ta có con trai mới sinh (đẻ)
уж одно это..., уж одно только...chỉ một cái đó thôi cũng đủ để...
уцелеть только чудомdường như chỉ nhờ có phép mầu nhiệm mà được sống sót
уцелеть только чудомthoát chết một cách vô cùng may mắn (hết sức kỳ lạ, hoàn toàn bất ngờ)
чего только он не испытал!ông ta đã từng trải thôi thì đù thứ!
что это за город, эта Венеция - поэзия, да и только!ôi, thành phố tuyệt vời, thay, thành phố Vơ-ni-dơ, quả thật là một bài thơ!
это только внешний лоскđó chỉ là mã mẽ ngoài mà thôi
это только внешний лоскđó chi là vẻ hào nhoáng nước sơn bên ngoài mà thôi
я его только что виделtôi vừa mới gặp cậu ta
я сменился только к вечеруmãi tối tôi mới được thay phiên
я согласен пойти, только не сейчасtôi đồng ý đi, nhưng song, chỉ có điều là, miễn là không phải đi ngay bây giờ
я только что узнал об этомtôi vừa mới biết được được biết, được hay điều đỏ