Vietnamese | Russian |
ai bảo anh nói những điều như thế? | кто вас тянул за язык? |
ai chữa bệnh cho anh? | кто вас лечит? |
ai thúc đẩy xui giục, xúi giục, xui, xúi anh làm điều ấy? | кто вас толкнул на это? |
bộ quần áo vừa vặn với anh ta | костюм хорошо на нём сидит |
bao giờ anh ta cũng rất nhanh trí | он всегда найдётся |
bao giờ anh ấy cũng đạt mục đích cùa mình | он всегда добивался своего |
bao giờ anh đi nghi phép? | когда вы идёте в отпуск? |
bao giờ lằn nào, khi nào anh đến, tôi đều mừng được gặp anh | когда бы вы ни пришли, всегда рад вас видеть |
bao giờ thì tùy anh | когда хотите |
bao nhiêu lần tôi đã nói với anh ròi! | который раз я тебе говорю |
bao nhiêu lần việc đó đã xày ra với anh ấy ròi! | уж который раз это с ним случается! |
bao nhiêu ý nghĩ vần vơ cứ ám ảnh trong đầu óc | в голову лезут разные мысли |
bức ảnh | карточка (фотографическая) |
bằng cách này anh sẽ không đạt được gì cả | этим вы ничего не достигнете |
bằng tiếng Anh | на английском языке (Una_sun) |
bệnh làm kiệt sức anh ấy | болезнь истощила его силы |
bệnh tình làm nét mặt thanh tú cùa anh ấy thay đồi nhiều | болезнь исказила тонкие черты его лица |
bệnh tình đã buộc anh phải nằm nhà thương | болезнь вынудила его лечь в больницу |
đòng bàng Anh | фунт стерлингов |
bây giờ anh hãy xem coi tôi như là thân phụ của anh | смотрите на меня теперь как на вашего отца |
bây giờ anh ta đang bận làm gì? | чем он сейчас занимается? |
cây bò công anh | одуванчик (Taraxacum) |
bưu ảnh | почтовая открытка |
cái, chiếc bưu ảnh | открытка (с видом и т.п.) |
bưu ảnh | почтовая карточка |
bảng tín hiệu bảng chỉ dẫn bằng ánh điện | световое табло |
bị nỗi sợ hãi ám ảnh | одержимый страхом |
bị ám ảnh | одержимый |
bọn anh | мы (старшие братья по отношению к младшим) |
bố anh có nhà không? | ваш отец дома? |
bố anh đó trước đây là thầy thuốc | его отец был врачом |
bố mẹ anh ấy xuất thân là... | его родители выходцы из... |
cứ cho rằng anh nói đúng | положим, что вы правы |
cứ làm theo ý muốn của anh vậy | пусть будет по-вашему |
của anh ta | свой |
của đáng tội thật vậy, anh ta không biết tôi đang ở đây | он, правда, не знал, что я здесь |
chỉ có duy có, duy chỉ anh ấy mới làm nối việc này | только он может это сделать |
chỉ có duy có, duy chỉ anh ấy mới làm được việc này mà thôi | только он может это сделать |
chỉ mong sao anh ấy đến! | только бы он пришёл! |
chỉ đề dành riêng cho anh | специально для вас |
chi tại anh đấy thôi | это всё вы виноваты |
chẳng ai hồi ý kiến anh đâu! | вас не спрашивают! |
chẳng việc gì đến anh! | не вашего ума дело! |
chào anh chị, ông, bà, em...! | здравствуйте! |
chào anh chị, ông, bà, em...! | здравствуй! |
chào anh chị, ông, bà, v.v...! | добрый день! (lài chào ban ngày) |
chào anh! | с добрым утром! |
chào anh chị, ông, bà, v.v...! | с добрым утром! (lài chào buổi sáng) |
chào anh chị, ông, bà, v.v... | добрый вечер! (lài chào buổi chiều, buổi tối) |
chào mừng anh chị, ông, bà... đã đến! | с приездом! |
chính anh biết nó rồi mà! | ведь вы его знаете! |
chính anh sẽ được cử đi | именно вас пошлют |
chính anh đã biết nó là người thế nào đấy mà! | ведь вы знаете, какой он! |
chính các anh cũng biết là... | вы сами знаете, что... |
chính là lỗi tại anh thôi | это всё вы виноваты |
chưa chắc anh ấy sống được | он вряд ли выживет |
chưa khỏi bệnh, anh ấy đã ra viện | не долечившись, он вышел из больницы |
chắc là anh ấy không đến | он, верно, не придёт |
chắc anh đã biết rằng... | вам, вероятно, небезызвестно, что... |
chắc là đòng chí đã gặp anh ấy rồi | вы, должно быть, встречали его |
sự chắp ảnh | фотомонтаж |
chị ấy nhận xằng mạo nhận nó là anh của minh | она выдаёт его за своего брата |
chị ấy định gọi anh ta lại, nhưng rồi lại thôi | она хотела его окликнуть, но потом раздумала |
chị ấy đối xử cư xử tốt với anh ta | она хорошо с ним поступила |
chụp ành | снятие |
sự chụp ảnh | фотографирование |
sự chụp ảnh | фотосъёмка |
chụp ảnh | фотография (искусство) |
chụp ảnh | фотографический |
sự chụp ảnh hàng không | аэрофотосъёмка |
chụp ảnh nồi | стереофотография |
cuối cùng anh ấy đã nói hết | наконец он выговорился |
cuối cùng anh ấy đã quyết định theo ý mình | последнее слово осталось за ним |
cuối cùng tôi đã gọi được anh ấy | наконец я его дозвался |
của các anh | ваш (младший брат или младшая сестра — к старшим) |
của các anh | наш (старших братьев по отношению к младшим) |
các anh | мы (старшие братья по отношению к младшим) |
các anh | вы (младший брат и младшая сестра — к старшим) |
các anh | они |
cùa các anh | ваш |
các anh hãy đi về phía này | идите сюда |
các anh không cần bất cứ bất kỳ lời khuyên nào | не нужно вам ничьих советов |
các anh không cần lời khuyên bảo cùa ai cả | не нужно вам ничьих советов |
các anh nhà văn | ваш брат писатель |
các anh nói chuyện gi thế? | о чём вы говорили? |
các anh nói về cái gì thế? | о чём вы говорили? |
các anh ấy | они |
các anh đang nói về chuyện vấn đề gì thế? | о чём вы говорите? |
các anh đừng nói cùng một lúc như thế! | говорите не все сразу! |
các anh đừng đến muộn đấy nhé! | только не опаздывайте! |
các số liệu cùa anh trái với những sự kiện thực tế | ваши сведения противоречат фактам |
các đảng cộng sản và công nhân anh em | братские коммунистические и рабочие партии |
các ảnh | они |
cái gi thì tùy anh | что хотите |
cái đó thì anh ta chẳng buồn nghe | он об этом и услышать не хочет |
cái đó thì anh ta chẳng buồn nghe | он об этом и слышать не хочет |
cái đó tùy anh | дело за вами |
cáxapy? anh có đù đường không? | вам довольно |
câu chuyện nhiều hình ảnh | яркий рассказ |
có ai bắt anh phải nói đâu? | кто вас тянул за язык? |
có hình ảnh | аллегорический |
một cách có hình ảnh | фигурально |
có hình ảnh | фигуральный |
có hình ảnh | образный |
sự, tính có hình ảnh | образность |
có khi anh ấy... | случается, что он... |
có lúc anh ấy đã làm việc mười giờ trong một ngày | бывало, он работал по десять часов в день |
có lẽ, anh sẵn có... | у вас, наверное, найдётся... |
có lẽ hình như, ý chừng anh ấy nói đúng | он, кажется, прав |
có lẽ anh ẩy sẽ không đến | вероятно, он не придёт |
có lẽ hình như anh ấy đã đi rồi | он будто бы уехал |
có lẽ là anh cho rằng... | вы, очевидно, считаете... |
có người nào đấy hồi anh | какой-то человек вас спрашивал |
có phải chính anh ấy viết bài luận tốt như vậy không? | это он написал такое хорошее сочинение? |
có phải nó nói chính về anh không? | это вас он имеет в виду? |
có thể có lẽ, chắc anh ấy sẽ đến | он, возможно, придёт |
có thể coi đề nghị của anh là hoàn toàn thực tế | ваше предложение можно рассмотреть как вполне реальное |
có thể coi đề nghị của anh là hoàn toàn thực tế | ваше предложение можно рассматривать как вполне реальное |
có thật là anh ta từ chối đi không? | правда ли, что он отказался поехать? |
có tiện hỏi anh ấy về việc đó không? | удобно ли спросить его об этом? |
có tranh ảnh | иллюстрированный |
có việc gì xảy ra với anh thế? | что с вами случилось? |
có ảnh hưởng | влиятельный |
có ảnh hưởng lớn | многозначительный (важный) |
cô ấy sẽ mở cửa nếu anh đòng ý | она откроет окно, если вы ничего не имеете против (nếu anh không phản đối) |
ngành công nghiệp điện ảnh | кинопромышленность |
công việc của anh ta rất chạy | работа так и горит в его руках |
công đoàn Anh | тред-юнион |
cơ sự này do anh mà ra cà | вы всему виной |
cả hai anh em | оба брата |
cảm thấy thấy rõ ảnh hưởng cùa môi trường | чувствуется влияние среды |
diễn viên điện ảnh | киноактёр |
dòng dõi trâm anh | родовитый |
dù sao thì anh ấy vẫn đúng | а всё-таки он прав |
dù sao đi nữa thì tôi vẫn thích anh ấy | всё-таки он мне понравился |
dù thế nào anh cũng không đoán ra nối | ни за что не догадаетесь |
dưới ánh nến | при свете свечи |
dưới ánh sáng của cái | в свете (чего-л., gì) |
dưới ánh sáng của cái | при свете (чего-л., gì) |
dưới ánh sáng của ngọn nến | при свете свечи |
dưới ánh trăng | при свете луны |
dưới ánh trăng | при лунном свете |
dưới ảnh hưởng cùa | под чью-л. диктовку (ai) |
dạ dày cùa anh ấy không tiêu hóa | его желудок не работает (không hoạt động) |
em với anh | мы с тобой |
giữa lời nói và việc làm cùa anh ta cỏ sự ăn khớp tương xứng, tương ứng, tương hợp hoàn toàn | между его словами и делами полное соответствие |
giấc ngủ làm anh ta nhắm nghiền mắt lại | сон смежил ему веки |
giấy ảnh | фотобумага |
giọng nói lơ lớ chứng tò rằng anh ấy là người ngoại quốc | акцент изобличает в нём иностранца |
giống như anh | вроде тебя |
gây ảnh hưởng cho... | настроить (в пользу кого-л.) |
gây ảnh hưởng cho... | настраивать (в пользу кого-л.) |
găng đánh quyền Anh | боксёрские перчатки |
hay là phải chăng anh không biết điều ấy ư? | или вы этого не знаете? |
hoặc là tôi, hoặc là anh, nhưng trong hai chúng ta phải có người đi | либо я, либо ты, но кто-то из нас должен пойти |
hoàn cảnh chung quanh làm tàn lụi làm cùn mằn tài năng của anh ta | его заела среда |
hoàn cảnh xung quanh làm tài năng anh ta tàn lụi cùn mằn đi | его заела среда |
sự hợp tác anh em | братское сотрудничество |
hành động như thế thì không thích hợp vói anh | так поступать вам не подобает |
hình như dường như, tuồng như anh ấy gầy đi | он вроде похудел |
những hình ảnh của tương lai | образы будущего |
hình ảnh cuộc sống hằng ngày | картина быта |
hình ảnh hư ảo | призрачное видение |
hình ảnh rõ rệt | чёткое изображение (rõ ràng, rõ nét) |
hình ảnh so sánh | сравнение (фигура речи) |
hình ảnh tường tượng | видение (воображаемый образ) |
hóa ra té ra, thi ra anh ấy là một người rất dễ thương | он оказался очень милым человеком |
hóa ra té ra, thì ra anh ấy đã không biết điều đó | он, оказывается, этого не знал |
hôm nay anh phải ở chơi với tôi | вы должны мне составить сегодня компанию |
hôm nay anh quá giận! | как вы сегодня злы! |
hôm nay anh ấy không đỡ hơn tí nào cả | ему сегодня нисколько не лучше |
hôm qua anh ấy ở chỗ chúng tôi | вчера он был у нас |
hút thuốc đối với anh ta thì có hại | ему курить вредно |
hắt ánh sáng | отсвечивать |
hắt ánh sáng | отбросить свет |
hắt ánh sáng màu hồng | отсвечивать розоватым блеском |
học trò cùa anh ta đâm hư | его ученики распустились (đâm đốn, đồ đốn, trở nên cứng đầu cứng cồ, đâm ra luông tuồng) |
khen ngợi và biểu dương anh ấy vì đã... | хвала и честь ему за то, что... |
khung kính ảnh | кассета (для пластинок) |
cái khung ảnh cáctông | паспарту |
khung ảnh thánh | риза (накладка на иконе) |
không ai bằng được anh ấy | никто не может равняться с ним |
không ai có thề sánh được với anh ấy | никто не может равняться с ним |
không, anh không thấy nó | нет, вы его не видели |
không chịu đau được, anh ấy đã kêu lên | не вытерпев боли, он закричал |
không cần nói gì nữa tôi cũng tin anh | я вам и так верю |
không có gì ảnh hưởng đến nó được cả | его ничем не проймёшь |
không có người nào mà thay thế anh ấy được | его некем заменить |
không nghi ngờ gì là anh ta có tài | нет сомнения, что он талантлив |
không phải việc cùa anh! | не вашего ума дело! |
không thề ngờ được là anh lại làm như thế | это совсем на вас не похоже |
không thể nào gọi anh ấy được | его никак не дозовёшься |
không thể nào làm cho anh ta rung cảm thông cảm, chuyển biến được | его ничем не проберёшь |
không đời nào anh có thể đoán ra được | ни за что не догадаетесь |
kiến của anh ấy đã thắng thế... | его мнение одержало верх ý... |
kính xem ảnh nồi | стереоскоп |
tấm kính ảnh | фотопластинка |
ký sự ảnh | фотоочерк |
kết nghĩa anh em | побрататься |
kết nghĩa anh em | братание |
lễ kết nghĩa anh em | побратимство |
kết nghĩa anh em | брататься |
kết quả công việc cùa anh ra sao? | как ваши успехи? |
kỳ công anh dũng | героический подвиг |
kỹ thuật ánh sáng | светотехника |
liên hoan điện ảnh | кинофестиваль |
luồng ánh sáng | просвет (светлая полоса) |
lòng nhẫn nhục của anh ta đã tức nồ | чаша его терпения переполнилась |
lôi kéo ai ra khỏi ảnh hường của người nào | вырвать кого-л. из-под чьего-л. влияния |
đốm lông ánh bạc | седина (проседь в мехе) |
lắp ảnh | фотомонтаж |
lọc ánh sáng | светофильтр |
mớ tóc quăn vàng ánh | золотые кудри |
may cho anh | ваше счастье (вам повезло) |
một chỗ đứng dưới ánh mặt trời | место под солнцем |
một cơn run thoáng qua lưng anh ta | дрожь пробежала у него по спине |
một người nào đấy đã nói điều đó với anh ấy | ему сказал об этом один человек |
một năm sau sau một năm thì anh ta đến | он приехал через год |
một tấc Anh | дюймовый |
một ý nghĩ đang ám ảnh <#0> nó | его преследовать ует мысль |
mà anh lại đồng ý à? | и вы согласны? |
mà sao anh lại không thấy nó? | и как вы его не видели? |
màn ảnh lập thề | стереоэкран |
màn ảnh nổi | стереоэкран |
mành mành không đề ánh sáng lọt vào | штора не пропускает света |
màu đen màu thâm rất hợp với anh | вам идёт чёрное |
má anh ấy hóp | его щёки впали |
cái mũ của anh ta dịch dần ra sau gáy | шапка у него сползла на затылок |
mười phần so với một phần là chín phần mười là anh sẽ thắng ván này | десять шансов против одного, что вы выиграете партию |
mồ hôi toát rớm ra trên trán anh ta | пот проступил на его лбу |
mồ hôi trán anh ta chảy nhễ nhại | пот катился у него со лба |
mồm mép anh ta thì hóm hỉnh sắc sảo, cay độc lắm | у него острый язык |
mời anh ghé ngòi với chúng tôi! | присаживайтесь! |
mời anh ngồi! | садитесь! |
mời anh ngồi xuống đây! | присаживайтесь! |
nữ anh hùng | героиня |
nữ diễn viên điện ảnh | киноактриса |
nữ nghệ sĩ điện ảnh | киноактриса |
ngâm bức ảnh quá lâu trong thuốc hiện hình | передержать фотографию в проявителе |
ngâm bức ảnh quá lâu trong thuốc hiện hình | передерживать фотографию в проявителе |
ngâm rượu anh đào | настоять водку на вишне |
ngâm rượu anh đào | настаивать водку на вишне |
người anh em kết nghĩa | побратим |
người chơi máy ảnh | фотограф-любитель |
người chơi ảnh | фотолюбитель |
người chụp ảnh nghiệp dư | фотолюбитель |
người khác có thể không biết, còn anh thì nhất định phải biết | кому-кому, а вам надо бы знать |
người ta bắt buộc, bắt buộc anh ấy phải làm việc đó | его вынудили к этому |
người ta làm mối một cô cho anh ấy | ему сватают невесту |
người ta tin rằng tiền đồ của anh ấy rất sáng sủa | ему прочили блестящую будущность |
người ta xâu xé anh ta | его рвут на части |
người ta đang gọi anh | вас зовут |
người thân của anh | ваши разг. (родные) |
người đó là anh em cùa tôi | он доводится мне братом |
nhớ những hình ảnh đã quên ròi | восстановить в памяти забытые образы |
nhớ những hình ảnh đã quên ròi | восстанавливать в памяти забытые образы |
như anh thấy đấy | как видите |
như thế là thế nghĩa là, thế thì anh đã không thấy gì cà à! | значит, вы ничего не видели! |
nhờ anh chuyển hộ lời thăm hòi hỏi thăm đến em anh | передайте привет вашему брату |
nhờ anh chuyền lời chào cùa tôi đến ông ấy | кланяйтесь ему от меня |
nhờ anh chị, ông, bà... làm ơn | будьте любезны |
nhờ anh chị, ông, bà, v.v... làm ơn | бу́дьте до́бры́ |
nhờ anh xin lỗi cho tôi | извинитесь за меня |
nhờ anh đầy cái ghế lại cho | подвиньте стул |
nhờ anh đưa chuyển cho tôi bình đựng muối | передайте мне, пожалуйста, солонку |
nhờ bác chuyền lời chào cùa tôi đến anh ấy | передайте ему мой поклон |
nói chuyện giọng đàn anh với | снисходительно разговаривать (с кем-л., ai) |
nói hình ảnh | перифразировать |
lối, lời nói hình ảnh | фигуральное выражение |
nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã lấy cái gi | наговорить на кого-л., что он взял (и т.п., v. v...) |
nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã lấy cái gi | наговаривать на кого-л., что он взял (и т.п., v. v...) |
nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã làm cái gì, | наговорить на кого-л., что он сделал (и т.п., v. v...) |
nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã làm cái gì | наговаривать на кого-л., что он сделал (и т.п., v. v...) |
nói thật thú thật với anh là... | не скрою от вас... |
năm thứ nhất các anh học môn gì? | что вы проходите на первом курсе? |
nếu anh một khi anh đã nói thế thì... | раз вы так говорите... |
nếu không có anh | не будь вас |
nỗi buồn phiền làm cho anh ấy hao mòn | его грызёт тоска |
phim màn ành rộng | широкоэкранный фильм |
phim màn ảnh rộng | кинопанорама |
phim màn ảnh tròn | круговая кинопанорама |
phim màn ảnh vòng cung | панорамный фильм (pa-nô-ra-ma, toàn cảnh) |
cuộn phim ảnh | фотоплёнка |
phim ảnh nổi | объёмное кино |
phòng làm ảnh | фотолаборатория |
phòng tràn ngập ánh nắng | комната была залита солнцем |
phóng sự ảnh | фоторепортаж |
phóng viên nhiếp ảnh | фоторепортёр |
phóng viên nhiếp ảnh | фотокорреспондент |
phúc cho anh | ваше счастье (вам повезло) |
quan hệ giữa anh và nó thế nào? | в каких вы с ним отношениях? |
quyền sách này cùa anh ư? | эта книга ваша? |
quyền sách này viết hay vì thế cho nên tôi khuyên anh đọc nó | эта книга хорошо написана, а потому я вам её рекомендую |
quyền sách mà tôi đã cho anh mượn | книга, что я вам дал |
quả anh túc | маковка (плод мака) |
quả là chính tôi đã nói với anh từ lâu rồi | ведь я вам говорил уже давно |
rứa ảnh | проявить снимок |
rứa ảnh | проявлять снимок |
rám nắng đã biến mất trên da mặt anh ta | загар сошёл с его лица |
bức rèm không cho ánh sáng lọt vào | штора не пропускает света |
sự sửa ảnh | ретушь |
sửa ảnh | ретушировать |
sao anh bày ra cái gì lạ thế? | что это вам взбрело на ум? |
sao anh bỗng có ý định từ chối? | что это вы вздумали отказаться? |
sao anh lại thế? | что это вы? |
sao anh phải làm như thế? | охота вам? |
sao anh phải làm như thế? | что вам за охота? |
sao anh đó lại không đến nhỉ? | что это он не идёт? |
bản sao bằng ảnh | фотокопия |
sức khỏe anh thế nào? | как вы себя чувствуете? |
sức khỏe anh thế nào? | как живёте-можете? |
sức khỏe của anh ta đang được hồi phục | дело у него идёт на поправку |
sức khỏe cùa anh thế nào? | как ваше здоровье? |
sức khỏe lộ rõ trên người anh ta | он пышет здоровьем |
sẽ có lợi cho anh | вам будет выгодно |
tay anh ấy lạnh cóng | у него замёрзли руки |
tấc Anh | дюйм |
người thợ chụp ảnh | фотограф |
người thợ sửa ảnh | ретушёр |
thể theo theo, tùy theo, phù hợp vớị nguyện vọng cùa anh ấy | по его́ жела́нию́ |
theo anh | по-твоему (о мнении, chị, cậu, mày...) |
theo anh | по-вашему (по вашему мнению) |
theo nguyện vọng cùa anh | по-твоему (о желании, chị, cậu, mày...) |
theo sở thích của anh | воля ваша |
theo tôi thì anh không nên chớ nên, đừng, chớ hút thuốc | не советую вам курить |
theo ý anh | по-твоему (о мнении, chị, cậu, mày...) |
theo ý kiến anh | по-вашему (по вашему мнению) |
theo ý muốn của anh | по-вашему (по вашему желанию) |
theo ý muốn cùa anh | по-твоему (о желании, chị, cậu, mày...) |
thi nhiếp ảnh | фотоконкурс |
cuộc thi ảnh | фотоконкурс |
thậm chí anh ấy không biết việc này | он даже не знает об этом |
thần kinh anh ấy bị kích động luôn | он вечно взвинчен |
thằng bé nó thẹn thẹn thò, xấu hồ, hồ ngươi với anh đấy | он вас стесняется |
thẳng lợi làm anh ấy say sưa | успех вскружил ему голову (ngây ngất) |
thật là rất thiếu anh | вас очень не хватало |
thật ra thì quả thật là anh ấy không biết tôi ở đây | он, правда, не знал, что я здесь |
thành phố anh hùng | город-герой |
thành tích làm choáng váng đầu óc anh ấy | успех вскружил ему голову |
thè thế thì anh sẽ đến chứ? | так вы придёте? |
thì tôi đã nói với anh từ lâu rồi cơ mà | ведь я вам говорил уже давно |
thôi anh đừng làm việc nữa! | полно вам работать |
thuộc về thạch anh | кварцевый |
thạch anh | горный хрусталь |
thạch anh tím | аметист |
thế mà anh không biết xấu hồ hồ thẹn ư! | как вам не стыдно! |
thế thì thế tức là, thế nghĩa là, thế là, thế anh biết nó à? | так вы его знаете? |
tinh anh | осмысленный |
tinh thần lao động anh hùng | трудовой героизм |
tiều anh | черёмуха (ягода) |
tiều anh | черёмуховый |
tiểu anh | черёмуха (дерево) |
bằng tiếng Anh | по-английски |
tiếng Anh | английский язык (Una_sun) |
tiếng gió rít làm át lời cùa anh ấy | шум ветра заглушил его слова |
tiếng nói cùa anh ta vang khắp phòng | его голос загремел на весь зал |
tiếng tăm của anh ấy vang dội lừng lẫy, vang lừng khắp thế giới | его слава гремит по всему миру |
tiếng tăm cùa anh ấy vang lừng khắp nước | слава о нём загремела по всей стране |
tấm ảnh | карточка (фотографическая) |
trẻ nhất trong mấy anh em | младший из братьев |
trong mấy năm liền tôi không gặp anh ta | я его годами не вижу |
trong sinh hoạt tập thể thì anh ta là người khó tính lắm | он в общежитии тяжёлый человек |
trong tháng này anh ấy làm được bốn mươi lăm ngày công | он выработал сорок пять трудодней в этом месяце |
trên mặt anh ta không một thớ thịt nào rung động cả | ни один мускул не дрогнул на его лице |
trên môi anh ta nở một nụ cười | губы его сложились в улыбку |
trông bề ngoài anh ấy khoảng 40 tuồi | ему с виду лет 40 |
trông bề ngoài anh ấy khoảng 40 tuồi | ему на вид лет 40 |
tất cà những thứ ấy làm anh ta chán ngấy | ему всё это прискучило |
tuy vậy, anh đừng quên điều đã hứa nhé | вы, однако, не забудьте обещанного |
tên anh là gì? | как вас зовут? |
tìm được người thay thay thế, thay thế cho anh ấy | найти ему замену |
tình hình sức khỏe của anh ta rất nguy ngập | ему очень плохо (физически) |
tính anh | проницательный |
tính tinh anh ta cời mở | у него душа нараспашку |
tùy anh | твоё дело |
tùy anh | как вам будет угодно |
tùy anh | ваша власть |
tùy anh | воля ваша |
tùy sở thích của anh | ваша власть |
tùy ý anh | ваша власть |
tùy ý anh | как вам будет угодно |
tùy ý anh | как хотите |
tùy ý anh | воля ваша |
tương phản của ánh sáng và bóng đen | контрасты света и тени |
sự tương trợ anh em | товарищеская взаимопомощь |
tạo hóa đã phú cho anh ta nhiều tài năng | природа щедро одарила его талантами |
tốc độ của ánh sáng | скорость света |
tồi đã đến nhà anh ta lần nào đấy | я как-то был у него |
tồi đến tới đề từ biệt với các anh | я пришёл проститься с вами |
tục danh cùa anh ấy là... | его прозвали... |
tự bản thân anh phải quyết định lấy | вы сами должны решить |
tự bản thân anh phải quyết định lấy | вы сами должны решать |
uống tách bần như vậy anh không tởm sao? | как вы не брезгаете пить из такой грязной чашки? |
vợ anh như thế nào? | что ваша жена? |
về nguyên tắc thì anh ấy đúng | принципиально он прав |
về nhiều điều thì anh nói đúng | во многом вы правы |
về phần chúng tôi thì các anh cứ yên trí | за нами дело не станет |
về vấn đề này anh ấy giữ đứng trên lập trường nào? | какую позицию он занимает в данном вопросе? |
với cái đó thi anh không làm cho ai ngạc nhiên cả | этим вы никого не удивите |
việc anh từ chối làm tôi tuyệt vọng | вы меня убили своим отказом (làm tôi hết sức phiền muộn) |
việc làm của anh ấy hoàn toàn tương xứng hoàn toàn ăn khớp, hoàn toàn tương ứng, thật sự đi đôi với lời nói | между его словами и делами полное соответствие |
việc này dính líu liên can, dính dáng, liên quan, quan hệ đến anh | это относится к вам |
việc này không làm hại cho anh | это вам не повредит |
việc này tiêu biểu cho anh ấy | для него это типично |
việc này đối với anh thì vô hại | это вам не повредит |
việc ấy không có ảnh hường tí nào đến tôi | на меня это нисколько не действует |
việc đó xảy ra cùng lúc anh ấy đến | это событие совпало с его приездом |
viết ghi, đề trên bức ảnh | надписать фотографию |
viết ghi, đề trên bức ảnh | надписывать фотографию |
cái vật kính máy ảnh | фотообъектив |
vệt ánh trăng | полоса лунного света |
vé cho anh đây | вот вам билет |
thuộc về võ sĩ quyền Anh | боксёрский |
võ sĩ quyền Anh | боксёр |
võ sĩ quyền Anh hạng nặng | боксёр тяжёлого веса |
vở kịch mà anh nói với tôi | пьеса, о которой вы мне говорили |
vừa đúng là tôi định gọi điện cho anh | я как раз собирался позвонить вам |
xin anh... | окажите не откажите в любезности... |
xin anh bỏ quá cho những điều sơ suất! | не поминайте лихом! (lời nỏi khi chia tay) |
xin anh bỏ quá cho những điều sơ suất! | не поминай лихом! (lời nỏi khi chia tay) |
xin anh cứ ngòi cho thuận tiện hơn | устраивайтесь удобнее (в кресле и т.п.) |
xin anh cứ tự nhiên như ờ nhà vậy | будьте как дома |
xin anh cứ việc tự nhiên! | не церемонься! |
xin anh cứ xử sự như ở nhà vậy | располагайтесь, как дома |
xin anh chớ có lôi kéo, lôi kéo tôi vào cái việc này | пожалуйста, не путайте меня в эту историю |
xin anh chớ quên | прошу не забыть |
xin anh chị, ông, bà cho phép tôi... | разрешите мне |
xin anh hãy chuyền giao cái đó tận tay chỉ riêng cho anh ấy | вы передадите это ему лично |
xin anh hãy chuyền lời chào đến em anh | передайте привет вашему брату |
xin anh hãy giúp tôi! | окажите мне услугу! |
xin anh hãy giúp tôi | помогите мне |
xin anh hãy giúp tôi | выручи меня! |
xin anh làm ơn! | сделайте одолжение! (просьба) |
xin anh đưa giúp nhờ anh đưa hộ, anh làm ơn đưa giúp quyển sách này | дайте, пожалуйста, эту книгу |
xin các anh hãy phân xử cho chúng tôi | рассудите нас |
xin lỗi vì đã làm phiền anh | простите за беспокойство |
xin mời anh vào | входите, пожалуйста |
xin phiền anh một chút | вы мне нужны на полслова |
xin phép anh chị, ông, bà cho tôi... | разрешите мне |
xưởng ảnh | ателье (фотографа) |
xảo thuật ánh sáng | световые эффекты |
ào ảnh | призрак (иллюзия, мираж) |
ám ảnh | приставание (надоедание) |
luôn luôn ám ảnh | неотступный (неотвязный) |
ám ảnh mãi | неотвязный |
ám ảnh mãi | назойливый (неотступный) |
áo bành tô này anh ấy mặc vừa | это пальто ему впору |
áo bành tô này rất vừa với anh ta | это пальто ему впору |
áo vét-tông không hợp với anh đó | пиджак ему не идёт |
âm điệu ám ành mãi trong óc | навязчивый мотив |
óng a óng ánh | переливаться (о красках) |
óng a óng ánh | перелиться (о красках) |
óng a óng ánh | перелить |
óng a óng ánh | переливать |
óng ánh | играть (искриться) |
óng ánh | сыграть (искриться) |
óng ánh | отливать (иметь какой-л. оттенок) |
óng ánh | отлить (иметь какой-л. оттенок) |
óng ánh | переливать |
óng ánh | перелить |
óng ánh | переливаться (о красках) |
óng ánh | перелиться (о красках) |
óng ánh | переливы (красок) |
óng ánh | серебриться (выделяться своим блеском) |
óng ánh | фосфорный (подобный фосфору) |
óng ánh | блестящий |
óng ánh | блистать |
óng ánh | блестеть |
óng ánh vàng | с золотистым отливом |
ôi, tội nghiệp anh ta quá! | каково ему теперь! |
ý nghĩ lôi cuốn hấp dẫn anh ta | его занимает мысль |
nỗi đau khổ làm tan nát tâm can của anh ta | горе раздирало его сердце |
bức điện báo ảnh | фототелеграмма |
điện ảnh có âm thanh | звуковое кино |
điện ảnh lập thể | стереоскопическое кино |
điện ảnh lập thể | стереокино (вид искусства) |
điện ảnh nối | стереокино (вид искусства) |
điện ảnh nồi | стереоскопическое кино |
sự, tình, khối đoàn kết anh em | братство (содружество) |
đầu óc anh ấy sáng suốt | у него хорошо работает голова |
đáng lẽ đáng lý, lẽ ra, đáng nhẽ, nhẽ ra anh nên... | вам следовало бы... |
đáng tiếc thật bực thật, các anh đã không đến được! | обидно, что вы не могли прийти! |
đánh quyền Anh | боксировать |
đã bao nhiêu lần tôi từng nói với anh ròi! | сколько раз я вам говорил! |
đã lâu tôi không gặp anh | я давно вас не видел |
đèn thạch anh | кварцевая лампа |
đèn ánh sáng ban ngày | лампа дневного света |
đòng bảng Anh | фунт стерлингов |
đôi mắt anh ấy sáng ngời lên vì sung sướng | его глаза сверкают от радости |
đôi mắt cùa anh ta mở rộng ra | его глаза расширились |
đến lượt phiên anh | очередь за вами |
đến lượt anh ấy đi | его ход |
định ảnh | закрепление |
đọc trong ánh sáng ban ngày | читать при дневном свете |
đối với các anh thì chẳng có điều gì phải giấu giếm cả | перед вами нечего таиться |
ảo ảnh | мираж |
ảo ảnh | иллюзия (мираж) |
ảo ảnh | марево (мираж) |
ảo ảnh | галлюцинация |
ảo ảnh | видение (воображаемый образ) |