DictionaryForumContacts

   Vietnamese
Terms for subject General containing anh | all forms | exact matches only
VietnameseRussian
ai bảo anh nói những điều như thế?кто вас тянул за язык?
ai chữa bệnh cho anh?кто вас лечит?
ai thúc đẩy xui giục, xúi giục, xui, xúi anh làm điều ấy?кто вас толкнул на это?
bộ quần áo vừa vặn với anh taкостюм хорошо на нём сидит
bao giờ anh ta cũng rất nhanh tríон всегда найдётся
bao giờ anh ấy cũng đạt mục đích cùa mìnhон всегда добивался своего
bao giờ anh đi nghi phép?когда вы идёте в отпуск?
bao giờ lằn nào, khi nào anh đến, tôi đều mừng được gặp anhкогда бы вы ни пришли, всегда рад вас видеть
bao giờ thì tùy anhкогда хотите
bao nhiêu lần tôi đã nói với anh ròi!который раз я тебе говорю
bao nhiêu lần việc đó đã xày ra với anh ấyi!уж который раз это с ним случается!
bao nhiêu ý nghĩ vần vơ cứ ám ảnh trong đầu ócв голову лезут разные мысли
bức ảnhкарточка (фотографическая)
bằng cách này anh sẽ không đạt được gì cảэтим вы ничего не достигнете
bằng tiếng Anhна английском языке (Una_sun)
bệnh làm kiệt sức anh ấyболезнь истощила его силы
bệnh tình làm nét mặt thanh tú cùa anh ấy thay đồi nhiềuболезнь исказила тонкие черты его лица
bệnh tình đã buộc anh phải nằm nhà thươngболезнь вынудила его лечь в больницу
đòng bàng Anhфунт стерлингов
bây giờ anh hãy xem coi tôi như là thân phụ của anhсмотрите на меня теперь как на вашего отца
bây giờ anh ta đang bận làm gì?чем он сейчас занимается?
cây bò công anhодуванчик (Taraxacum)
bưu ảnhпочтовая открытка
cái, chiếc bưu ảnhоткрытка (с видом и т.п.)
bưu ảnhпочтовая карточка
bảng tín hiệu bảng chỉ dẫn bằng ánh điệnсветовое табло
bị nỗi sợ hãi ám ảnhодержимый страхом
bị ám ảnhодержимый
bọn anhмы (старшие братья по отношению к младшим)
bố anh có nhà không?ваш отец дома?
bố anh đó trước đây là thầy thuốcего отец был врачом
bố mẹ anh ấy xuất thân là...его родители выходцы из...
cứ cho rằng anh nói đúngположим, что вы правы
cứ làm theo ý muốn của anh vậyпусть будет по-вашему
của anh taсвой
của đáng tội thật vậy, anh ta không biết tôi đang ở đâyон, правда, не знал, что я здесь
chỉ có duy có, duy chỉ anh ấy mới làm nối việc nàyтолько он может это сделать
chỉ có duy có, duy chỉ anh ấy mới làm được việc này mà thôiтолько он может это сделать
chỉ mong sao anh ấy đến!только бы он пришёл!
chỉ đề dành riêng cho anhспециально для вас
chi tại anh đấy thôiэто всё вы виноваты
chẳng ai hồi ý kiến anh đâu!вас не спрашивают!
chẳng việc gì đến anh!не вашего ума дело!
chào anh chị, ông, bà, em...!здравствуйте!
chào anh chị, ông, bà, em...!здравствуй!
chào anh chị, ông, bà, v.v...!добрый день! (lài chào ban ngày)
chào anh!с добрым утром!
chào anh chị, ông, bà, v.v...!с добрым утром! (lài chào buổi sáng)
chào anh chị, ông, bà, v.v...добрый вечер! (lài chào buổi chiều, buổi tối)
chào mừng anh chị, ông, bà... đã đến!с приездом!
chính anh biết nó rồi mà!ведь вы его знаете!
chính anh sẽ được cử điименно вас пошлют
chính anh đã biết nó là người thế nào đấy mà!ведь вы знаете, какой он!
chính các anh cũng biết là...вы сами знаете, что...
chính là lỗi tại anh thôiэто всё вы виноваты
chưa chắc anh ấy sống đượcон вряд ли выживет
chưa khỏi bệnh, anh ấy đã ra việnне долечившись, он вышел из больницы
chắc anh ấy không đếnон, верно, не придёт
chắc anh đã biết rằng...вам, вероятно, небезызвестно, что...
chắc đòng chí đã gặp anh ấy rồiвы, должно быть, встречали его
sự chắp ảnhфотомонтаж
chị ấy nhận xằng mạo nhận nó là anh của minhона выдаёт его за своего брата
chị ấy định gọi anh ta lại, nhưng rồi lại thôiона хотела его окликнуть, но потом раздумала
chị ấy đối xử cư xử tốt với anh taона хорошо с ним поступила
chụp ànhснятие
sự chụp ảnhфотографирование
sự chụp ảnhфотосъёмка
chụp ảnhфотография (искусство)
chụp ảnhфотографический
sự chụp ảnh hàng khôngаэрофотосъёмка
chụp ảnh nồiстереофотография
cuối cùng anh ấy đã nói hếtнаконец он выговорился
cuối cùng anh ấy đã quyết định theo ý mìnhпоследнее слово осталось за ним
cuối cùng tôi đã gọi được anh ấyнаконец я его дозвался
của các anhваш (младший брат или младшая сестра — к старшим)
của các anhнаш (старших братьев по отношению к младшим)
các anhмы (старшие братья по отношению к младшим)
các anhвы (младший брат и младшая сестра — к старшим)
các anhони
cùa các anhваш
các anh hãy đi về phía nàyидите сюда
các anh không cần bất cứ bất kỳ lời khuyên nàoне нужно вам ничьих советов
các anh không cần lời khuyên bảo cùa ai cảне нужно вам ничьих советов
các anh nhà vănваш брат писатель
các anh nói chuyện gi thế?о чём вы говорили?
các anh nói về cái gì thế?о чём вы говорили?
các anh ấyони
các anh đang nói về chuyện vấn đề gì thế?о чём вы говорите?
các anh đừng nói cùng một lúc như thế!говорите не все сразу!
các anh đừng đến muộn đấy nhé!только не опаздывайте!
các số liệu cùa anh trái với những sự kiện thực tếваши сведения противоречат фактам
các đảng cộng sản và công nhân anh emбратские коммунистические и рабочие партии
các ảnhони
cái gi thì tùy anhчто хотите
cái đó thì anh ta chẳng buồn ngheон об этом и услышать не хочет
cái đó thì anh ta chẳng buồn ngheон об этом и слышать не хочет
cái đó tùy anhдело за вами
cáxapy? anh có đù đường không?вам довольно
câu chuyện nhiều hình ảnhяркий рассказ
có ai bắt anh phải nói đâu?кто вас тянул за язык?
có hình ảnhаллегорический
một cách có hình ảnhфигурально
có hình ảnhфигуральный
có hình ảnhобразный
sự, tính có hình ảnhобразность
có khi anh ấy...случается, что он...
có lúc anh ấy đã làm việc mười giờ trong một ngàyбывало, он работал по десять часов в день
có lẽ, anh sẵn có...у вас, наверное, найдётся...
có lẽ hình như, ý chừng anh ấy nói đúngон, кажется, прав
có lẽ anh ẩy sẽ không đếnвероятно, он не придёт
có lẽ hình như anh ấy đã đi rồiон будто бы уехал
có lẽ là anh cho rằng...вы, очевидно, считаете...
có người nào đấy hồi anhкакой-то человек вас спрашивал
có phải chính anh ấy viết bài luận tốt như vậy không?это он написал такое хорошее сочинение?
có phải nó nói chính về anh không?это вас он имеет в виду?
có thể có lẽ, chắc anh ấy sẽ đếnон, возможно, придёт
có thể coi đề nghị của anh là hoàn toàn thực tếваше предложение можно рассмотреть как вполне реальное
có thể coi đề nghị của anh là hoàn toàn thực tếваше предложение можно рассматривать как вполне реальное
có thật là anh ta từ chối đi không?правда ли, что он отказался поехать?
có tiện hỏi anh ấy về việc đó không?удобно ли спросить его об этом?
có tranh ảnhиллюстрированный
có việc gì xảy ra với anh thế?что с вами случилось?
ảnh hưởngвлиятельный
ảnh hưởng lớnмногозначительный (важный)
cô ấy sẽ mở cửa nếu anh đòng ýона откроет окно, если вы ничего не имеете против (nếu anh không phản đối)
ngành công nghiệp điện ảnhкинопромышленность
công việc của anh ta rất chạyработа так и горит в его руках
công đoàn Anhтред-юнион
cơ sự này do anh mà ra càвы всему виной
cả hai anh emоба брата
cảm thấy thấy rõ ảnh hưởng cùa môi trườngчувствуется влияние среды
diễn viên điện ảnhкиноактёр
dòng dõi trâm anhродовитый
dù sao thì anh ấy vẫn đúngа всё-таки он прав
dù sao đi nữa thì tôi vẫn thích anh ấyвсё-таки он мне понравился
dù thế nào anh cũng không đoán ra nốiни за что не догадаетесь
dưới ánh nếnпри свете свечи
dưới ánh sáng của cáiв свете (чего-л., gì)
dưới ánh sáng của cáiпри свете (чего-л., gì)
dưới ánh sáng của ngọn nếnпри свете свечи
dưới ánh trăngпри свете луны
dưới ánh trăngпри лунном свете
dưới ảnh hưởng cùaпод чью-л. диктовку (ai)
dạ dày cùa anh ấy không tiêu hóaего желудок не работает (không hoạt động)
em với anhмы с тобой
giữa lời nói và việc làm cùa anh ta cỏ sự ăn khớp tương xứng, tương ứng, tương hợp hoàn toànмежду его словами и делами полное соответствие
giấc ngủ làm anh ta nhắm nghiền mắt lạiсон смежил ему веки
giấy ảnhфотобумага
giọng nói lơ lớ chứng tò rằng anh ấy người ngoại quốcакцент изобличает в нём иностранца
giống như anhвроде тебя
gây ảnh hưởng cho...настроить (в пользу кого-л.)
gây ảnh hưởng cho...настраивать (в пользу кого-л.)
găng đánh quyền Anhбоксёрские перчатки
hay là phải chăng anh không biết điều ấy ư?или вы этого не знаете?
hoặc là tôi, hoặc là anh, nhưng trong hai chúng ta phải có người điлибо я, либо ты, но кто-то из нас должен пойти
hoàn cảnh chung quanh làm tàn lụi làm cùn mằn tài năng của anh taего заела среда
hoàn cảnh xung quanh làm tài năng anh ta tàn lụi cùn mằn điего заела среда
sự hợp tác anh emбратское сотрудничество
hành động như thế thì không thích hợp vói anhтак поступать вам не подобает
hình như dường như, tuồng như anh ấy gầy điон вроде похудел
những hình ảnh của tương laiобразы будущего
hình ảnh cuộc sống hằng ngàyкартина быта
hình ảnh hư ảoпризрачное видение
hình ảnh rõ rệtчёткое изображение (rõ ràng, rõ nét)
hình ảnh so sánhсравнение (фигура речи)
hình ảnh tường tượngвидение (воображаемый образ)
hóa ra té ra, thi ra anh ấy là một người rất dễ thươngон оказался очень милым человеком
hóa ra té ra, thì ra anh ấy đã không biết điều đóон, оказывается, этого не знал
hôm nay anh phải ở chơi với tôiвы должны мне составить сегодня компанию
hôm nay anh quá giận!как вы сегодня злы!
hôm nay anh ấy không đỡ hơn tí nào cảему сегодня нисколько не лучше
hôm qua anh ấy ở chỗ chúng tôiвчера он был у нас
hút thuốc đối với anh ta thì có hạiему курить вредно
hắt ánh sángотсвечивать
hắt ánh sángотбросить свет
hắt ánh sáng màu hồngотсвечивать розоватым блеском
học trò cùa anh ta đâm hưего ученики распустились (đâm đốn, đồ đốn, trở nên cứng đầu cứng cồ, đâm ra luông tuồng)
khen ngợi và biểu dương anh ấy vì đã...хвала и честь ему за то, что...
khung kính ảnhкассета (для пластинок)
cái khung ảnh cáctôngпаспарту
khung ảnh thánhриза (накладка на иконе)
không ai bằng được anh ấyникто не может равняться с ним
không ai có thề sánh được với anh ấyникто не может равняться с ним
không, anh không thấy nóнет, вы его не видели
không chịu đau được, anh ấy đã kêu lênне вытерпев боли, он закричал
không cần nói gì nữa tôi cũng tin anhя вам и так верю
không có gì ảnh hưởng đến nó được cảего ничем не проймёшь
không có người nào mà thay thế anh ấy đượcего некем заменить
không nghi ngờ gì là anh ta có tàiнет сомнения, что он талантлив
không phải việc cùa anh!не вашего ума дело!
không thề ngờ được là anh lại làm như thếэто совсем на вас не похоже
không thể nào gọi anh ấy đượcего никак не дозовёшься
không thể nào làm cho anh ta rung cảm thông cảm, chuyển biến đượcего ничем не проберёшь
không đời nào anh có thể đoán ra đượcни за что не догадаетесь
kiến của anh ấy đã thắng thế...его мнение одержало верх ý...
kính xem ảnh nồiстереоскоп
tấm kính ảnhфотопластинка
ký sự ảnhфотоочерк
kết nghĩa anh emпобрататься
kết nghĩa anh emбратание
lễ kết nghĩa anh emпобратимство
kết nghĩa anh emбрататься
kết quả công việc cùa anh ra sao?как ваши успехи?
kỳ công anh dũngгероический подвиг
kỹ thuật ánh sángсветотехника
liên hoan điện ảnhкинофестиваль
luồng ánh sángпросвет (светлая полоса)
lòng nhẫn nhục của anh ta đã tức nồчаша его терпения переполнилась
lôi kéo ai ra khỏi ảnh hường của người nàoвырвать кого-л. из-под чьего-л. влияния
đốm lông ánh bạcседина (проседь в мехе)
lắp ảnhфотомонтаж
lọc ánh sángсветофильтр
mớ tóc quăn vàng ánhзолотые кудри
may cho anhваше счастье (вам повезло)
một chỗ đứng dưới ánh mặt trờiместо под солнцем
một cơn run thoáng qua lưng anh taдрожь пробежала у него по спине
một người nào đấy đã nói điều đó với anh ấyему сказал об этом один человек
một năm sau sau một năm thì anh ta đếnон приехал через год
một tấc Anhдюймовый
một ý nghĩ đang ám ảnh <#0> nóего преследовать ует мысль
anh lại đồng ý à?и вы согласны?
mà sao anh lại không thấy nó?и как вы его не видели?
màn ảnh lập thềстереоэкран
màn ảnh nổiстереоэкран
mành mành không đề ánh sáng lọt vàoштора не пропускает света
màu đen màu thâm rất hợp với anhвам идёт чёрное
anh ấy hópего щёки впали
cái mũ của anh ta dịch dần ra sau gáyшапка у него сползла на затылок
mười phần so với một phần là chín phần mười là anh sẽ thắng ván nàyдесять шансов против одного, что вы выиграете партию
mồ hôi toát rớm ra trên trán anh taпот проступил на его лбу
mồ hôi trán anh ta chảy nhễ nhạiпот катился у него со лба
mồm mép anh ta thì hóm hỉnh sắc sảo, cay độc lắmу него острый язык
mời anh ghé ngòi với chúng tôi!присаживайтесь!
mời anh ngồi!садитесь!
mời anh ngồi xuống đây!присаживайтесь!
nữ anh hùngгероиня
nữ diễn viên điện ảnhкиноактриса
nữ nghệ sĩ điện ảnhкиноактриса
ngâm bức ảnh quá lâu trong thuốc hiện hìnhпередержать фотографию в проявителе
ngâm bức ảnh quá lâu trong thuốc hiện hìnhпередерживать фотографию в проявителе
ngâm rượu anh đàoнастоять водку на вишне
ngâm rượu anh đàoнастаивать водку на вишне
người anh em kết nghĩaпобратим
người chơi máy ảnhфотограф-любитель
người chơi ảnhфотолюбитель
người chụp ảnh nghiệp dưфотолюбитель
người khác có thể không biết, còn anh thì nhất định phải biếtкому-кому, а вам надо бы знать
người ta bắt buộc, bắt buộc anh ấy phải làm việc đóего вынудили к этому
người ta làm mối một cô cho anh ấyему сватают невесту
người ta tin rằng tiền đồ của anh ấy rất sáng sủaему прочили блестящую будущность
người ta xâu xé anh taего рвут на части
người ta đang gọi anhвас зовут
người thân của anhваши разг. (родные)
người đó là anh em cùa tôiон доводится мне братом
nhớ những hình ảnh đã quên ròiвосстановить в памяти забытые образы
nhớ những hình ảnh đã quên ròiвосстанавливать в памяти забытые образы
như anh thấy đấyкак видите
như thế là thế nghĩa là, thế thì anh đã không thấy gì cà à!значит, вы ничего не видели!
nhờ anh chuyển hộ lời thăm hòi hỏi thăm đến em anhпередайте привет вашему брату
nhờ anh chuyền lời chào cùa tôi đến ông ấyкланяйтесь ему от меня
nhờ anh chị, ông, bà... làm ơnбудьте любезны
nhờ anh chị, ông, bà, v.v... làm ơnбу́дьте до́бры́
nhờ anh xin lỗi cho tôiизвинитесь за меня
nhờ anh đầy cái ghế lại choподвиньте стул
nhờ anh đưa chuyển cho tôi bình đựng muốiпередайте мне, пожалуйста, солонку
nhờ bác chuyền lời chào cùa tôi đến anh ấyпередайте ему мой поклон
nói chuyện giọng đàn anh vớiснисходительно разговаривать (с кем-л., ai)
nói hình ảnhперифразировать
lối, lời nói hình ảnhфигуральное выражение
nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã lấy cái giнаговорить на кого-л., что он взял (и т.п., v. v...)
nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã lấy cái giнаговаривать на кого-л., что он взял (и т.п., v. v...)
nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã làm cái gì,наговорить на кого-л., что он сделал (и т.п., v. v...)
nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã làm cái gìнаговаривать на кого-л., что он сделал (и т.п., v. v...)
nói thật thú thật với anh là...не скрою от вас...
năm thứ nhất các anh học môn gì?что вы проходите на первом курсе?
nếu anh một khi anh đã nói thế thì...раз вы так говорите...
nếu không có anhне будь вас
nỗi buồn phiền làm cho anh ấy hao mònего грызёт тоска
phim màn ành rộngширокоэкранный фильм
phim màn ảnh rộngкинопанорама
phim màn ảnh trònкруговая кинопанорама
phim màn ảnh vòng cungпанорамный фильм (pa-nô-ra-ma, toàn cảnh)
cuộn phim ảnhфотоплёнка
phim ảnh nổiобъёмное кино
phòng làm ảnhфотолаборатория
phòng tràn ngập ánh nắngкомната была залита солнцем
phóng sự ảnhфоторепортаж
phóng viên nhiếp ảnhфоторепортёр
phóng viên nhiếp ảnhфотокорреспондент
phúc cho anhваше счастье (вам повезло)
quan hệ giữa anh nó thế nào?в каких вы с ним отношениях?
quyền sách này cùa anh ư?эта книга ваша?
quyền sách này viết hay vì thế cho nên tôi khuyên anh đọc nóэта книга хорошо написана, а потому я вам её рекомендую
quyền sách tôi đã cho anh mượnкнига, что я вам дал
quả anh túcмаковка (плод мака)
quả là chính tôi đã nói với anh từ lâu rồiведь я вам говорил уже давно
rứa ảnhпроявить снимок
rứa ảnhпроявлять снимок
rám nắng đã biến mất trên da mặt anh taзагар сошёл с его лица
bức rèm không cho ánh sáng lọt vàoштора не пропускает света
sự sửa ảnhретушь
sửa ảnhретушировать
sao anh bày ra cái gì lạ thế?что это вам взбрело на ум?
sao anh bỗng có ý định từ chối?что это вы вздумали отказаться?
sao anh lại thế?что это вы?
sao anh phải làm như thế?охота вам?
sao anh phải làm như thế?что вам за охота?
sao anh đó lại không đến nhỉ?что это он не идёт?
bản sao bằng ảnhфотокопия
sức khỏe anh thế nào?как вы себя чувствуете?
sức khỏe anh thế nào?как живёте-можете?
sức khỏe của anh ta đang được hồi phụcдело у него идёт на поправку
sức khỏe cùa anh thế nào?как ваше здоровье?
sức khỏe lộ rõ trên người anh taон пышет здоровьем
sẽ có lợi cho anhвам будет выгодно
tay anh ấy lạnh cóngу него замёрзли руки
tấc Anhдюйм
người thợ chụp ảnhфотограф
người thợ sửa ảnhретушёр
thể theo theo, tùy theo, phù hợp vớị nguyện vọng cùa anh ấyпо его́ жела́нию́
theo anhпо-твоему (о мнении, chị, cậu, mày...)
theo anhпо-вашему (по вашему мнению)
theo nguyện vọng cùa anhпо-твоему (о желании, chị, cậu, mày...)
theo sở thích của anhволя ваша
theo tôi thì anh không nên chớ nên, đừng, chớ hút thuốcне советую вам курить
theo ý anhпо-твоему (о мнении, chị, cậu, mày...)
theo ý kiến anhпо-вашему (по вашему мнению)
theo ý muốn của anhпо-вашему (по вашему желанию)
theo ý muốn cùa anhпо-твоему (о желании, chị, cậu, mày...)
thi nhiếp ảnhфотоконкурс
cuộc thi ảnhфотоконкурс
thậm chí anh ấy không biết việc nàyон даже не знает об этом
thần kinh anh ấy bị kích động luônон вечно взвинчен
thằng bé nó thẹn thẹn thò, xấu hồ, hồ ngươi với anh đấyон вас стесняется
thẳng lợi làm anh ấy say sưaуспех вскружил ему голову (ngây ngất)
thật là rất thiếu anhвас очень не хватало
thật ra thì quả thật là anh ấy không biết tôi ở đâyон, правда, не знал, что я здесь
thành phố anh hùngгород-герой
thành tích làm choáng váng đầu óc anh ấyуспех вскружил ему голову
thè thế thì anh sẽ đến chứ?так вы придёте?
thì tôi đã nói với anh từ lâu rồi cơ màведь я вам говорил уже давно
thôi anh đừng làm việc nữa!полно вам работать
thuộc về thạch anhкварцевый
thạch anhгорный хрусталь
thạch anh tímаметист
thế mà anh không biết xấu hồ hồ thẹn ư!как вам не стыдно!
thế thì thế tức là, thế nghĩa là, thế là, thế anh biết nó à?так вы его знаете?
tinh anhосмысленный
tinh thần lao động anh hùngтрудовой героизм
tiều anhчерёмуха (ягода)
tiều anhчерёмуховый
tiểu anhчерёмуха (дерево)
bằng tiếng Anhпо-английски
tiếng Anhанглийский язык (Una_sun)
tiếng gió rít làm át lời cùa anh ấyшум ветра заглушил его слова
tiếng nói cùa anh ta vang khắp phòngего голос загремел на весь зал
tiếng tăm của anh ấy vang dội lừng lẫy, vang lừng khắp thế giớiего слава гремит по всему миру
tiếng tăm cùa anh ấy vang lừng khắp nướcслава о нём загремела по всей стране
tấm ảnhкарточка (фотографическая)
trẻ nhất trong mấy anh emмладший из братьев
trong mấy năm liền tôi không gặp anh taя его годами не вижу
trong sinh hoạt tập thể thì anh ta là người khó tính lắmон в общежитии тяжёлый человек
trong tháng này anh ấy làm được bốn mươi lăm ngày côngон выработал сорок пять трудодней в этом месяце
trên mặt anh ta không một thớ thịt nào rung động cảни один мускул не дрогнул на его лице
trên môi anh ta nở một nụ cườiгубы его сложились в улыбку
trông bề ngoài anh ấy khoảng 40 tuồiему с виду лет 40
trông bề ngoài anh ấy khoảng 40 tuồiему на вид лет 40
tất cà những thứ ấy làm anh ta chán ngấyему всё это прискучило
tuy vậy, anh đừng quên điều đã hứa nhéвы, однако, не забудьте обещанного
tên anh là gì?как вас зовут?
tìm được người thay thay thế, thay thế cho anh ấyнайти ему замену
tình hình sức khỏe của anh ta rất nguy ngậpему очень плохо (физически)
tính anhпроницательный
tính tinh anh ta cời mởу него душа нараспашку
tùy anhтвоё дело
tùy anhкак вам будет угодно
tùy anhваша власть
tùy anhволя ваша
tùy sở thích của anhваша власть
tùy ý anhваша власть
tùy ý anhкак вам будет угодно
tùy ý anhкак хотите
tùy ý anhволя ваша
tương phản của ánh sáng và bóng đenконтрасты света и тени
sự tương trợ anh emтоварищеская взаимопомощь
tạo hóa đã phú cho anh ta nhiều tài năngприрода щедро одарила его талантами
tốc độ của ánh sángскорость света
tồi đã đến nhà anh ta lần nào đấyя как-то был у него
tồi đến tới đề từ biệt với các anhя пришёл проститься с вами
tục danh cùa anh ấy là...его прозвали...
tự bản thân anh phải quyết định lấyвы сами должны решить
tự bản thân anh phải quyết định lấyвы сами должны решать
uống tách bần như vậy anh không tởm sao?как вы не брезгаете пить из такой грязной чашки?
vợ anh như thế nào?что ваша жена?
về nguyên tắc thì anh ấy đúngпринципиально он прав
về nhiều điều thì anh nói đúngво многом вы правы
về phần chúng tôi thì các anh cứ yên tríза нами дело не станет
về vấn đề này anh ấy giđứng trên lập trường nào?какую позицию он занимает в данном вопросе?
với cái đó thi anh không làm cho ai ngạc nhiên cảэтим вы никого не удивите
việc anh từ chối làm tôi tuyệt vọngвы меня убили своим отказом (làm tôi hết sức phiền muộn)
việc làm của anh ấy hoàn toàn tương xứng hoàn toàn ăn khớp, hoàn toàn tương ứng, thật sự đi đôi với lời nóiмежду его словами и делами полное соответствие
việc này dính líu liên can, dính dáng, liên quan, quan hệ đến anhэто относится к вам
việc này không làm hại cho anhэто вам не повредит
việc này tiêu biểu cho anh ấyдля него это типично
việc này đối với anh thì vô hạiэто вам не повредит
việc ấy không có ảnh hường tí nào đến tôiна меня это нисколько не действует
việc đó xảy ra cùng lúc anh ấy đếnэто событие совпало с его приездом
viết ghi, đề trên bức ảnhнадписать фотографию
viết ghi, đề trên bức ảnhнадписывать фотографию
cái vật kính máy ảnhфотообъектив
vệt ánh trăngполоса лунного света
vé cho anh đâyвот вам билет
thuộc về võ sĩ quyền Anhбоксёрский
võ sĩ quyền Anhбоксёр
võ sĩ quyền Anh hạng nặngбоксёр тяжёлого веса
vở kịch mà anh nói với tôiпьеса, о которой вы мне говорили
vừa đúng là tôi định gọi điện cho anhя как раз собирался позвонить вам
xin anh...окажите не откажите в любезности...
xin anh bỏ quá cho những điều sơ suất!не поминайте лихом! (lời nỏi khi chia tay)
xin anh bỏ quá cho những điều sơ suất!не поминай лихом! (lời nỏi khi chia tay)
xin anh cứ ngòi cho thuận tiện hơnустраивайтесь удобнее (в кресле и т.п.)
xin anh cứ tự nhiên như ờ nhà vậyбудьте как дома
xin anh cứ việc tự nhiên!не церемонься!
xin anh cứ xử sự như ở nhà vậyрасполагайтесь, как дома
xin anh chớ có lôi kéo, lôi kéo tôi vào cái việc nàyпожалуйста, не путайте меня в эту историю
xin anh chớ quênпрошу не забыть
xin anh chị, ông, bà cho phép tôi...разрешите мне
xin anh hãy chuyền giao cái đó tận tay chỉ riêng cho anh ấyвы передадите это ему лично
xin anh hãy chuyền lời chào đến em anhпередайте привет вашему брату
xin anh hãy giúp tôi!окажите мне услугу!
xin anh hãy giúp tôiпомогите мне
xin anh hãy giúp tôiвыручи меня!
xin anh làm ơn!сделайте одолжение! (просьба)
xin anh đưa giúp nhờ anh đưa hộ, anh làm ơn đưa giúp quyển sách nàyдайте, пожалуйста, эту книгу
xin các anh hãy phân xử cho chúng tôiрассудите нас
xin lỗi vì đã làm phiền anhпростите за беспокойство
xin mời anh vàoвходите, пожалуйста
xin phiền anh một chútвы мне нужны на полслова
xin phép anh chị, ông, bà cho tôi...разрешите мне
xưởng ảnhателье (фотографа)
xảo thuật ánh sángсветовые эффекты
ào ảnhпризрак (иллюзия, мираж)
ám ảnhприставание (надоедание)
luôn luôn ám ảnhнеотступный (неотвязный)
ám ảnh mãiнеотвязный
ám ảnh mãiназойливый (неотступный)
áo bành tô này anh ấy mặc vừaэто пальто ему впору
áo bành tô này rất vừa với anh taэто пальто ему впору
áo vét-tông không hợp với anh đóпиджак ему не идёт
âm điệu ám ành mãi trong ócнавязчивый мотив
óng a óng ánhпереливаться (о красках)
óng a óng ánhперелиться (о красках)
óng a óng ánhперелить
óng a óng ánhпереливать
óng ánhиграть (искриться)
óng ánhсыграть (искриться)
óng ánhотливать (иметь какой-л. оттенок)
óng ánhотлить (иметь какой-л. оттенок)
óng ánhпереливать
óng ánhперелить
óng ánhпереливаться (о красках)
óng ánhперелиться (о красках)
óng ánhпереливы (красок)
óng ánhсеребриться (выделяться своим блеском)
óng ánhфосфорный (подобный фосфору)
óng ánhблестящий
óng ánhблистать
óng ánhблестеть
óng ánh vàngс золотистым отливом
ôi, tội nghiệp anh ta quá!каково ему теперь!
ý nghĩ lôi cuốn hấp dẫn anh taего занимает мысль
nỗi đau khổ làm tan nát tâm can của anh taгоре раздирало его сердце
bức điện báo ảnhфототелеграмма
điện ảnh có âm thanhзвуковое кино
điện ảnh lập thểстереоскопическое кино
điện ảnh lập thểстереокино (вид искусства)
điện ảnh nốiстереокино (вид искусства)
điện ảnh nồiстереоскопическое кино
sự, tình, khối đoàn kết anh emбратство (содружество)
đầu óc anh ấy sáng suốtу него хорошо работает голова
đáng lẽ đáng lý, lẽ ra, đáng nhẽ, nhẽ ra anh nên...вам следовало бы...
đáng tiếc thật bực thật, các anh đã không đến được!обидно, что вы не могли прийти!
đánh quyền Anhбоксировать
đã bao nhiêu lần tôi từng nói với anh ròi!сколько раз я вам говорил!
đã lâu tôi không gặp anhя давно вас не видел
đèn thạch anhкварцевая лампа
đèn ánh sáng ban ngàyлампа дневного света
đòng bảng Anhфунт стерлингов
đôi mắt anh ấy sáng ngời lên vì sung sướngего глаза сверкают от радости
đôi mắt cùa anh ta mở rộng raего глаза расширились
đến lượt phiên anhочередь за вами
đến lượt anh ấy điего ход
định ảnhзакрепление
đọc trong ánh sáng ban ngàyчитать при дневном свете
đối với các anh thì chẳng có điều gì phải giấu giếm cảперед вами нечего таиться
ảo ảnhмираж
ảo ảnhиллюзия (мираж)
ảo ảnhмарево (мираж)
ảo ảnhгаллюцинация
ảo ảnhвидение (воображаемый образ)
Showing first 500 phrases