Subject | Vietnamese | Russian |
gen. | anh muốn làm thế nào thì làm | делайте, как знаете |
gen. | anh ấy có thề thi đấu tranh tài, tranh đua với những cầu thủ giòi nhất | он может поспорить с лучшими игроками |
gen. | cứ đề nó muốn thế nào thi làm thế ấy | пусть делает, как хочет |
gen. | chị ta thì có thể nhìn không chán | ею можно залюбоваться |
gen. | cậu hay tớ đi thì cũng thế thôi | что ты пойдёшь, что я — всё равно |
gen. | các cuộc thi đấu thề thao | спортивные игры |
saying. | cái gì đã mất thì chẳng thề nào lấy lại được | что с возу упало, то пропало |
gen. | cái đó thì còn có thể dung thứ tha thứ, bỏ qua, chịu, chịu đựng được | это ещё терпимо |
gen. | cái đó thì có thề xảy ra, nhưng song ít khả năng | это возможно, но мало вероятно |
gen. | cái đó thì không thề có được! | это немыслимо! |
gen. | còn sau đó thì thế nào? | а что же дальше? |
gen. | còn sau đó thì thế nào? | а дальше что? |
gen. | dầu dù, tuy nó có phạm sai lầm đấy, nhưng sai lầm ấy thì có thề sửa được | пусть он ошибся, но ошибку можно исправить |
gen. | dù thế nào đi nữa thì tôi cũng sẽ cứ đến | я всё равно приду |
gen. | dù thế thì đã sao! | хотя бы и так! |
gen. | dù thế đi chăng nữa thi làm cái gì nào! | хотя бы и так! |
gen. | hoặc giả mày đi, hoặc giả tao thì cũng thế thôi mà | что ты пойдёшь, что я — всё равно |
gen. | hoặc là cậu đi, hoặc là tớ đi thì cũng thế thôi | что ты пойдёшь, что я — всё равно |
gen. | hành động như thế thì không thích hợp vói anh | так поступать вам не подобает |
gen. | hành động như thế thì không được | так поступать не полагается |
gen. | không thể thi hành đưọc | неисполнимый |
gen. | kết quả thế này thì tớ ngồi nhà cũng được thôi | с тем же успехом я мог бы сидеть дома |
gen. | làm gì thì làm, tôi cũng không thể nào hiểu được! | хоть убей, не пойму! |
gen. | mặc dầu mặc dù, tuy rằng nó sai lầm đi nữa, nhưng sai lầm đó thì có thể sửa chữa được | пусть он ошибся, но ошибку можно исправить |
gen. | mệt ư? Thế thi <#0> hãy nghỉ đi | устал? Тогда отдохни |
gen. | nghe nó thì có thể nghĩ rằng... | слушая его, можно было подумать, что... |
gen. | ngoài ra, để nghỉ ngơi thì cũng có thể đi ra ngoại thành | чтобы отдохнуть, можно было, наконец, съездить за город |
gen. | người khác có thể không biết, còn anh thì nhất định phải biết | кому-кому, а вам надо бы знать |
gen. | người khác thì có thể không thích điều này | иному это может не понравиться |
gen. | người nào khác, chứ nó thì không thề làm điều ấy | кто-кто, а он не мог сделать этого |
gen. | như thế thì | так (следовательно, значит) |
gen. | như thế thì | ведь |
gen. | như thế thì quá lắm! | это уже слишком! |
gen. | như thế thì được | это другой разговор |
gen. | nó muốn thế nào thì cứ làm như vậy | пусть делает, как хочет |
gen. | nó thi chỉ có thề làm những điều tầm bậy như thế thôi | от него только этого и можно было ожидать |
gen. | nếu anh một khi anh đã nói thế thì... | раз вы так говорите... |
gen. | nếu có thề tin tiếng đồn thì... | если можно поверить слухам... |
gen. | nếu có thề tin tiếng đồn thì... | если можно верить слухам... |
gen. | nếu có thế đi nữa thì sao! | хотя бы и так! |
gen. | nếu cơ sự đã đến thế thì... | е́сли уж на то́ пошло́... |
gen. | nếu mà có thề đến được thì tôi đã đến ròi | если бы я мог, я бы пришёл |
gen. | nếu như thế thi... | раз это так... |
gen. | nếu thế thì | так (в таком случае, тогда) |
gen. | nếu thế thì | ведь |
gen. | nếu thế thì mình đòng ý với cậu | когда так, согласен с тобой |
gen. | thể lệ thi đấu | правила игры |
gen. | theo chị thì thế nào? | как по-твоему? |
gen. | thi thể | труп |
gen. | thi thể | тело (останки умершего) |
gen. | thuộc về thi thề | трупный |
gen. | thi thề độc | трупный яд |
gen. | cuộc, trận thi đấu thề thao | спортивное состязание |
gen. | thì không thề làm gì được cả | шагу ступить нельзя без (кого-л., чего-л.) |
gen. | thế thi hỏng quá! | это никуда не годится! |
inf. | thế thì | значит |
gen. | thế thì | ведь |
gen. | thế thì | так (в таком случае, тогда) |
gen. | thế thì | тогда (в таком случае) |
gen. | thế thì | таким образом |
gen. | thế thì thế tức là, thế nghĩa là, thế là, thế anh biết nó à? | так вы его знаете? |
gen. | thế thì có cái gì là lạ đặc biệt đâu? | что ж такого? |
gen. | thế thì có cái gì là lạ đặc biệt đâu? | что ж такое? |
gen. | thế thì có cái gì lạ đặc biệt? | что ж такого? |
gen. | thế thì có cái gì lạ đặc biệt? | что ж такое? |
gen. | thế thì khác hẳn | это большая разница |
gen. | thế thì mày muốn cái gì? | чего же тебе хочется? |
ironic. | thế thì phải hiểu anh thế nào đây? | как прикажете вас понимать? |
gen. | thế thì sao? | а что? |
gen. | thế thì sao? | ну что? |
gen. | thế thì tệ thật! | это никуда не годится! |
gen. | thế thì thật là quá quắt quá đáng, quá tay, quá xá, quá trời, hết chỗ nói! | это уже чересчур! |
gen. | thế thì... à? | так (следовательно, значит) |
gen. | trong sinh hoạt tập thể thì anh ta là người khó tính lắm | он в общежитии тяжёлый человек |
gen. | trời! cơ sự đến thế thì thôi! | нечего сказать, приятное положение! |
gen. | về mặt điều, việc, cái, chuyện đó thì có thể yên tâm được | на этот счёт можно быть спокойным |
gen. | với cái đó thì không thề có nhiều kết quà được | с этим далеко не уйдёшь |
gen. | việc thì nhiều lắm thế mà nó cứ lề mề | дел и так много, а он прохлаждается |
gen. | à thì ra thế! | а, вот оно что! |
gen. | ăn nói như thế thì thật đáng xấu hồ | стыдно так говорить (hổ thẹn) |
gen. | đích thị như thế | в том-то и дело |
gen. | đối với anh ấy thì thế nào cũng được | для него это безразлично |
gen. | đối với tôi thì đằng nào cũng thế thôi | мне всё равно (thi thế nào cũng được, thì cái đó hoàn toàn không quan trọng) |