Subject | Vietnamese | Russian |
gen. | ai cũng biết nó cả | все его знают |
gen. | ai không nỡ <#0> làm | рука не поднимется у кого-л. сделать (что-л., gì) |
gen. | bề ngoài nó có vẻ cù mì lắm | с виду он воды не замутит |
gen. | bao giờ nó cũng sẵn tiền cà | у него деньги никогда не переводятся |
gen. | bao giờ nó đến? | когда он придёт? |
gen. | bao giờ thì nó đến nhỉ! | когда-то он придёт! |
gen. | bằng nỗ lực chung | общими усилиями |
gen. | bằng nỗ lực chung | общими силами |
gen. | bằng sự nỗ lực chung | соединёнными усилиями |
gen. | bệnh bại liệt làm nó không cử động được | его разбил паралич |
gen. | bệnh làm khồ làm tình làm tội, hành hạ nó | его мучит болезнь |
gen. | bệnh tình làm nó liệt giường liệt chiếu | болезнь его скрутила |
gen. | bệnh tình đã giết nó | болезнь его сразила |
gen. | sự, việc buôn bán nô lệ | работорговля |
gen. | người, kẻ, tên buôn bán nô lệ | работорговец |
gen. | ở bên phải nó | справа от него |
gen. | bùng nồ | рваться (взрываться) |
gen. | bùng nồ nhân khẩu | демографический взрыв |
gen. | bùng nổ | разыгрываться (проявляться с силой) |
gen. | bùng nổ | разыграться (проявляться с силой) |
gen. | bùng nổ | разразиться |
gen. | bùng nổ | разражаться |
gen. | bùng nổ | вспыхнуть (возникать) |
gen. | bùng nổ | вспыхивать (возникать) |
gen. | dây băng thắt nơ | бант (лента, тесьма) |
gen. | bọn chúng nó | они |
gen. | bố nó | ты |
gen. | bố nó | твой (мужа) |
gen. | bồ thây nó | ему пришёл капут |
gen. | bỗng nhiên tôi rất muốn gặp nó | мне вдруг загорелось увидеть его |
gen. | cứ cho cứ để, cứ mặc chúng nó chơi đùa giải trí | пусть развлекаются |
gen. | cứ mặc cho nó đi | пусть он идёт |
gen. | cứ đề nó muốn thế nào thi làm thế ấy | пусть делает, как хочет |
gen. | cứ đề nó đi | пусть он идёт |
gen. | của chúng nó... | свой |
gen. | chiếc ca nô | пароход (речной, небольшой) |
gen. | ca nô | моторный катер |
gen. | ca-nô | шлюпка (моторная) |
gen. | ca nô | катер |
gen. | chiếc ca-nô hành khách đường sông | речной трамвай |
gen. | ca-nô tuần tiễu | сторожевой катер |
gen. | ca nô tuần tiễu | сторожевой катер |
gen. | ca-nô để đi dạo | прогулочный катер |
gen. | của đáng tội, nó nói đúng | он, собственно говоря, прав |
gen. | chỉ có thề chờ đợi ở nó những điều bậy bạ như thế thôi | от него только этого и можно было ожидать |
gen. | chỉ một mình nó làm được | только он один может |
gen. | sự chữa bệnh cho nó đã có kết quả tốt | лечение пошло ему на пользу |
gen. | chẳng biết do đâu mà nó tích cực hăng như thế? | откуда прыть взялась! |
gen. | chẳng biết nó là ai và từ đâu đến | неизвестно, кто он и откуда |
gen. | chẳng có cái gì có thề giấu được với nó | от него ничто не может скрыться |
gen. | chẳng nghe nó nói một lời nào cả | полслова от него не услышишь |
gen. | chẳng rõ bằng cách nào đấy mà nó đã thoát ra được | ему как-то удалось вырваться |
gen. | chẳng việc gì phải quá giữ kẽ quá giữ ý, quá mềm dẻo, gượng nhẹ với nó | нечего с ним церемониться |
gen. | chính anh biết nó rồi mà! | ведь вы его знаете! |
gen. | chính anh đã biết nó là người thế nào đấy mà! | ведь вы знаете, какой он! |
gen. | chính nó | как таковой |
gen. | chính nó kia kìa! | а вот и он! |
gen. | chính đích thị nó nói điều đó | именно он это сказал |
gen. | chính tự nó bắt tay vào việc đấy mà | ведь он сам взялся за дело |
gen. | chòng tiền nợ | заплатить долги |
gen. | chòng tiền nợ | платить долги |
gen. | chúng nó | их |
gen. | chưa chắc nó sẽ đến | он вряд ли придёт |
gen. | chưa chắc nó đã biết | он вряд ли знает |
gen. | chưa xong chuyện nọ đã xọ sang chuyện kia | перескочить с одной темы на другую |
gen. | chưa xong chuyện nọ đã xọ sang chuyện kia | перескакивать с одной темы на другую |
gen. | chắc chắn nhất định là nó sẽ đến | нет сомнения, что он придёт |
gen. | chắc chắn nhất định nó sẽ đến | он определённо придёт |
gen. | chắc chắn nó sẽ đến | он несомненно придёт |
gen. | chắc là cái đó sẽ làm nó thích | это должно ему понравиться |
gen. | chắc là nó sẽ không đến | он, очевидно, не придёт |
gen. | chắc là nó nói đúng | он, конечно, прав |
gen. | chắc là có lẽ là nó ở đấy ròi | он, наверно, уже там |
gen. | chế độ chiếm hữu nô lệ | рабовладельческий строй |
gen. | dựa trên chế độ nô lệ | рабовладельческий (основанный на рабстве) |
gen. | chế độ nông nô | крепостное право |
gen. | chị ấy nhận xằng mạo nhận nó là anh của minh | она выдаёт его за своего брата |
gen. | chị ấy đẹp người ra sau kỳ sinh nở | она похорошела после роды ов (sinh đẻ) |
gen. | con chó bám sát theo sau nó | за ним увязалась собака |
gen. | con chó theo sát chân nó | за ним увязалась собака |
gen. | con nợ | должник |
gen. | con nợ phá sản | несостоятельный должник |
gen. | con người không niềm nở | неприветливый человек (không vồn vã) |
gen. | cuộc cãi cọ nồ ra | возникла ссора |
gen. | cuộc sống bữa no bữa đói | полуголодное существование |
gen. | cuộc sống no đủ | безбедное существование (đầy đù, sung túc) |
gen. | cuộc tiếp đón niềm nở | радушный приём (ân cần) |
gen. | cà hai con chó đã nhảy xổ đã xồ chạy đuổi theo nó | обе собаки ринулись за ним |
gen. | cài gài, đính, đeo nơ vào áo | прицепить бант к платью |
gen. | càng tốt cho nó | тем лучше для него |
gen. | cái nóng làm nó lả lử, nhoài người | его томит жара |
gen. | cái nọ cái kia | то да сё |
gen. | cái nọ cái kia | то и сё |
gen. | cái đầy giật bắn người nó lui | толчок откинул его назад |
gen. | cái đầy hắt hất người nó ra sau | толчок откинул его назад |
gen. | còn nợ | неоплаченный |
gen. | còn nợ của | остаться должным (кому-л., ai) |
gen. | còn nợ của | оставаться должным (кому-л., ai) |
gen. | còn nói gì được với nó chứ! | да что с ним говорить! |
gen. | còn về việc nó trờ về thì chẳng có tin tức gì cả | относительно его возвращения сведений нет |
gen. | có cái gì đó nồ bùng nồ đùng, đánh đùng một tiếng | что-то трахнуло |
gen. | có khả năng trả nợ | кредитоспособный |
gen. | sự có khả năng trả nợ | кредитоспособность |
gen. | có lẽ có nên ghé lại nhà nó chăng? | разве зайти к нему? |
gen. | có lẽ nó không đến | он, верно, не придёт |
gen. | có phải nó nói chính về anh không? | это вас он имеет в виду? |
gen. | có pi-a-nô đệm theo | в сопровождении рояля |
gen. | có thề không chú ý đề ý đến nó | с ним можно не считаться |
gen. | có thể là nó sẽ thích cái đó | это должно ему понравиться |
gen. | có vẻ như là nó không hiểu | точно он не понимает |
gen. | có điều gì không ổn đã xảy ra với nó | с ним стало твориться что-то неладное |
gen. | công việc hấp dẫn lôi cuốn, thu hút, cuốn hút nó | работа увлекла его |
gen. | công việc này không thích hợp không hợp với nó | эта работа ему не подходит |
gen. | công việc nổ mìn | взрывные работы |
gen. | công-te-nơ | контейнер |
gen. | cơ sự cùa nó đến như thế cơ đấy! | до чего он дожил! |
gen. | cơ sự cùa nó đến thế cơ đấy! | до чего он дошёл! |
gen. | cả thế nọ lẫn thế kia | и так и сяк |
gen. | dầu dù, tuy nó có phạm sai lầm đấy, nhưng sai lầm ấy thì có thề sửa được | пусть он ошибся, но ошибку можно исправить |
gen. | dí mũi ai vào tội của nó | ткнуть носом кого-л. (во что-л.) |
gen. | dí mũi ai vào tội của nó | тыкать носом кого-л. (во что-л.) |
gen. | dù sách không hay mà nó vẫn đọc | хоть книга и неинтересная, а он её читает |
gen. | dốc mọi nỗ lực | приложить все старания |
gen. | em nó | она (о младшей сестре) |
gen. | giãn nở | тягучий (о металле, коже и т.п.) |
gen. | tính, độ giãn nở | тягучесть |
gen. | giãn nở | расширение |
gen. | giúp tôi thoát khỏi nó! | избавьте меня от него! |
gen. | giọng của nó đã khản | голос его охрип (đặc) |
gen. | gân thịt nở nang | мускулистый |
gen. | gây nên sự phẫn nộ | вызвать гнев |
gen. | gây nên sự phẫn nộ | вызывать гнев |
gen. | hai người trong số chúng nó | двое из них |
gen. | hai phát súng liên tiếp nố vang | прозвучало подряд два выстрела |
gen. | hay nhỉ lạ thật, sao nó làm như vậy? | интересно, почему он так сделал? |
gen. | hỏi dùng nó thì chằng ăn thua gì | от него толку не добьёшься |
gen. | hiệp ước nô dịch | кабальный договор |
gen. | hoa hòng đang nở | розы расцветают |
gen. | hoa hồng nở rộ | розы расцвели |
gen. | hoa tử đinh hương đã nở rộ | сирень распустилась (nở) |
gen. | hy vọng của nó đang sụp đồ | его надежды рушатся (tan vỡ, tiêu tan) |
gen. | hành vi của nó bị coi xem như là hành động côn đồ | его поступок оценивается как простое хулиганство |
gen. | hát tê-no | петь тенором |
gen. | hãy đi theo nó! | ступайте за ним! |
gen. | hãy đi theo nó! | ступай за ним! |
gen. | hé nở | распускаться (о цветах) |
gen. | hé nở | раскрыться (о цветах) |
gen. | hé nở | распуститься (о цветах) |
gen. | hé nở | цвести (едва распускаться) |
gen. | hé nở | раскрываться (о цветах) |
gen. | hình như nó hiểu | он якобы понял |
gen. | hình như nó đã thức giấc rồi! | никак он проснулся! |
gen. | hạnh phúc mỉm cười với nó | счастье ему улыбнулось |
gen. | kẻ cố tâm không trả nợ | злостный неплательщик |
gen. | kẻ trây nợ | неисправный плательщик |
gen. | kể từ khi nó ốm thì chúng tôi không gặp nó | мы не видели его после болезни |
gen. | khó làm nó chuyền biến được | его трудно раскачать |
gen. | khó mà thúc đầy được nó | его трудно раскачать |
gen. | khóc nức nở | разливаться (плакать) |
gen. | khóc nức nở | разлиться (плакать) |
gen. | khóc nức nở | разливаться рекой |
gen. | khóc nức nở | разлиться рекой |
gen. | khóc nức nở | расплакаться |
gen. | khóc nức nở | разразиться рыданиями |
gen. | khóc nức nở | разрыдаться |
gen. | khóc nức nở | плакать навзрыд |
gen. | không ai bắt nó đi cả! | никто его силой не тянет! |
gen. | không, anh không thấy nó | нет, вы его не видели |
gen. | không chắc là nó nói điều đó! | не может быть, чтобы он это сказал! |
gen. | không có cái gì giấu được mắt nó | ничто не укрылось от его взгляда |
gen. | không có cái gì khuất mắt nó được | ничто не укрылось от его взгляда |
gen. | không có cái gì tác động đến nó được cả | его ничем не проймёшь |
gen. | không có gì ảnh hưởng đến nó được cả | его ничем не проймёшь |
gen. | không có nợ nần với | быть в расчёте (с кем-л., ai) |
gen. | không có thề là nó nói như thế! | не может быть, чтобы он это сказал! |
gen. | không hiểu vì sao chẳng rõ tại sao nó không muốn cái đó | он почему-то этого не хочет |
gen. | không mà, chị chẳng thấy nó | нет, вы его не видели |
gen. | không phải ngẫu nhiên mà nó đến đây | он недаром сюда приезжал |
gen. | không phải vô cớ mà nó nói thế | он недаром так говорил |
gen. | không phải vô cớ mà nó nói điều ấy | он неспроста заговорил об этом |
gen. | không thể không công nhận là nó có tài | ему нельзя отказать в таланте |
gen. | không thề làm nó chuyền biến được | его с места не сдвинешь |
gen. | không thể nhận ra nó được | его не узнать |
gen. | không thề nào cứu được nó | он был обречённым человеком |
gen. | không thể nào làm nó động lòng được | его не проймёшь |
gen. | không thế nào nó nói như vậy! | не может быть, чтобы он это сказал! |
gen. | không trả nợ | неплатёж |
gen. | không trả nợ cho | остаться должным (кому-л., ai) |
gen. | không trả nợ cho | оставаться должным (кому-л., ai) |
gen. | không trả nợ nồi | несостоятельность |
gen. | khế ước vay nợ | долговая расписка |
gen. | nền kinh tế nông nô | крепостное хозяйство |
gen. | kém nở nang | малоразвитый (физически) |
gen. | kìa nó đang đi | вот он идёт |
gen. | kết luận tự nó này ra | вывод напрашивается сам собой |
gen. | kỹ thuật chế tạo thuốc nồ | пиротехника |
gen. | lễ Nô-en | святки |
gen. | lễ Nô-en | рождество |
gen. | tình trạng, sự lệ thuộc của nông nô | крепостная зависимость |
gen. | lao động nông nô | крепостной труд |
gen. | làm nên tội thì nó phải chịu tội | он сам себя наказал |
gen. | sự làm trả nợ | отработка |
gen. | sự lên án đầy phẫn nộ | гневное осуждение |
gen. | lòng ghen tị không phải là bản tính của nó | зависть ему не свойственна |
gen. | lòng hối hận giày vò cắn rứt nó | его грызёт раскаяние |
gen. | lòng nhẫn nhục của anh ta đã tức nồ | чаша его терпения переполнилась |
gen. | lúc đó nó buồn lắm | ему было очень тоскливо |
gen. | lương tâm của nổ không trong sạch | у него совесть нечиста |
gen. | lương tâm nó cắn rứt | его совесть загрызла |
gen. | lười biếng đã hoàn toàn chi phối nó | его одолела лень |
gen. | lực nồ | сила взрыва |
gen. | ấm no | достаток |
gen. | ma-nơ-canh | манекен |
gen. | mặc dù nó rất muốn nhưng... | при всём его желании |
gen. | mặc kệ nó! | шут с ним! |
gen. | mặc kệ nó! | чёрт с ним! |
gen. | mặc mẹ nó! | шут с ним! |
gen. | mặc mẹ nó! | чёрт с ним! |
gen. | mặc thây nó! | шут с ним! |
gen. | mặc thây nó! | чёрт с ним! |
gen. | mặc xác nó! | шут с ним! |
gen. | mặc xác nó! | чёрт с ним! |
gen. | một hố sâu hoác miệng dưới chân nó | под ним зияла пропасть |
gen. | một lát nữa thì nó đến | он вот-вот придёт |
gen. | một minh nó bằng bảy người | он стоит семерых |
gen. | một ít rơi vào phần nó | ему немного перепало |
gen. | một ý nghĩ nảy ra lóe ra, vụt ra trong đầu nó | его озарила мысль |
gen. | một ý nghĩ đang ám ảnh quấy rầy, lờn vờn trong óc nó | его преследовать ует мысль |
gen. | muỗi a-nô-phen | малярийный комар |
gen. | muỗi nó ăn thịt chúng tớ | нас заели комары |
gen. | mà sao anh lại không thấy nó? | и как вы его не видели? |
gen. | má nó | ты |
gen. | má nó | твой (жены) |
gen. | mìn nồ chậm | мина замедленного действия |
gen. | món nợ <#0> còn lại | остаток долга |
gen. | môn thi còn nợ | академическая задолженность |
gen. | sự mắc nợ | задолженность |
gen. | mắc nợ | должен (задолжал) |
gen. | mồ hôi toát ra trên trán cùa nó | на лбу у него выступил пот |
gen. | mục đích tự nó | самоцель |
gen. | người, kẻ, tên nữ nô lệ | рабыня |
gen. | người, kẻ, tên nữ nô lệ | раба |
gen. | nghe nó thì có thể nghĩ rằng... | слушая его, можно было подумать, что... |
gen. | người bị vỡ nợ | банкрот (bị phá sản, bị khánh kiệt) |
gen. | người hát tê-no | тенор (певец) |
gen. | người mắc nợ | должник |
gen. | người ủng hộ chế độ nông nô | крепостник (сторонник крепостничества) |
gen. | người nào khác, chứ nó thì không thề làm điều ấy | кто-кто, а он не мог сделать этого |
gen. | người nông nô | крепостной |
gen. | người nọ đến người kia | один за другой им |
gen. | người ta cho là nó ngốc | его находят глупым |
gen. | người ta cho nghĩ, tưởng rằng nó đang ở Mát-xcơ-va | полагают, что он в Москве |
gen. | người ta gán cho nó đủ loại tên xấu xa | его по-всякому обзывают |
gen. | người ta gọi đùa nó là... | его прозвали... |
gen. | người ta huýt chê nó | его встретили свистом |
gen. | người ta khuyên can khuyên ngăn, can ngăn nó đừng đi | ему отсоветовали уезжать |
gen. | người ta làm tình làm tội nó | его рвут на части |
gen. | người ta nhận nó <#0> vào học ở trường đại học tổng hợp | его приняли в университет |
gen. | người ta trả cho nó một số tiền nó đáng được hưởng | ему заплатили, что следовало |
gen. | người ta tưởng nhầm lầm nó là một người nào khác | его приняли за кого-то другого |
gen. | người ta đã mang nó ra khi nó còn bất tỉnh nhân sự | его вынесли замертво |
gen. | người ta đón nó bằng tiếng huýt | его встретили свистом |
gen. | người thế nọ kẻ thế kia | кто как |
gen. | người trây nợ | неплательщик (долгов) |
gen. | người đánh pi-a-nô | пианистка |
gen. | người đánh pi-a-nô | пианист |
gen. | nhận tiền của người mắc nợ | получить с должника |
gen. | nhục nhã thay cho nó! | стыд и позор ему! |
gen. | niềm nở tiếp | оказывать кому-л. радушный приём (ai) |
gen. | nói về mình tự xưng là "nó" | говорить о себе в третьем лице |
gen. | nói đúng ra là nó giống bố | он скорей похож на отца (hơn) |
gen. | nói đúng ra là nó giống bố | он скорее похож на отца (hơn) |
gen. | nói đúng ra là tầm vóc nó cao | он скорей высокого роста |
gen. | nói đúng ra là tầm vóc nó cao | он скорее высокого роста |
gen. | nông nô | крепостной |
gen. | năm giờ đúng thì nó sẽ đến | он придёт в пять ноль-ноль |
gen. | nạt nộ | прикрикивать |
gen. | nạt nộ | прикрикнуть |
gen. | nạt nộ | орать (ругать) |
gen. | nạt nộ | угрожать |
gen. | nạt nộ | угроза |
gen. | nối cơn thịnh nộ | рвать и метать |
gen. | nồi cơn thịnh nộ | метать громы и молнии |
gen. | nồi súp-de nồ tung | котёл разорвало (vỡ tan) |
gen. | nổi cơn thịnh nộ | рвать и метнуть |
gen. | nổi cơn thịnh nộ | рвать и метать |
gen. | nỗi bất hạnh đã xảy đến với nó | с ним случилось несчастье |
gen. | nỗi buồn giày vò nó | его загрызла тоска |
gen. | nỗi buồn xâm chiếm tràn ngập lòng nó | на него накатила тоска |
gen. | nỗi hoảng sợ làm nó không nhúc nhích được | страх сковал его движения |
gen. | nỗi khiếp sợ làm nó chết đứng tại chỗ | страх приковал его к месту |
gen. | nỗi khiếp sợ làm nó đứng đực người ra | страх сковал его движения |
gen. | nỗi khiếp sợ tràn ngập lòng nó | на него напал страх |
gen. | nỗi khiếp sợ xâm chiếm tràn ngập lòng nó | его обуял страх |
gen. | nỗi kinh hoàng làm mặt nó méo xệch | страх исказил его лицо |
gen. | nỗi kinh hoàng làm tê liệt cử động của nó | страх сковал его движения |
gen. | nụ cười nở rộng trên môi | широкая улыбка на устах |
gen. | nụ cười đã làm lộ nó | улыбка выдала его |
gen. | tấm, bức pa-nô | панно |
gen. | pi-a-nô | рояль |
gen. | pi-a-nô | фортепьяно |
gen. | pi-a-nô | пианино |
gen. | pí-a-nô | фортепьянный |
gen. | quan hệ giữa anh và nó thế nào? | в каких вы с ним отношениях? |
gen. | quan hệ giữa tôi và nó rất tốt | мы с ним в очень хороших отношениях |
gen. | quyền sách này viết hay vì thế cho nên tôi khuyên anh đọc nó | эта книга хорошо написана, а потому я вам её рекомендую |
gen. | rộ nở | цвести (раскрываться) |
gen. | râu ông nọ cắm cằm bà kia | не из той оперы |
gen. | rõ ràng là nó đã không biết điều ấy | было очевидно, что он не знал этого |
gen. | sa vào lâm vào, vướng vào cành nợ nần | погрязнуть в долгах |
gen. | sa vào cảnh nợ nằn | увязнуть в долгах |
gen. | sao nó giở chứng gàn dở, lạ lùng như thế? | какая муха его укусила? |
gen. | sao cớ sao, tại sao, vì sao nó thét dữ thế? | что он так кричит? |
gen. | sau khi làm việc xong nó sẽ đến | он придёт после работы |
gen. | sức khỏe của nó làm tôi lo ngại | меня беспокоит его здоровье |
gen. | sức khỏe cùa nó đã hồi phục | к нему возвратилось здоровье |
gen. | sức lực của nó đã kiệt quệ | его силы иссякли |
gen. | sức nó đã kiệt | силы изменили ему |
gen. | sóng cuốn nó đi mất | его смыло волной |
gen. | số phận cùa nó như thế | ему на роду написано |
gen. | số phận nó thật gian khổ | ему досталась тяжкая доля |
gen. | số tiền này phải được tính vào việc trả nợ | эта сумма должна быть зачтена в уплату долга |
gen. | sự xóa bỏ thủ tiêu chế độ nông nô | отмена крепостного права |
gen. | tai họa đã giáng xuống nó | с ним стряслась беда |
gen. | tai họa đã đến với nó | с ним случилось несчастье |
gen. | tay nó lạnh buốt | у него руки как ледышки |
gen. | tay nó run | у него трясутся руки (rẩy) |
gen. | thanh danh uy tín, ảnh hưởng cùa nó sút kém | его акции падают |
gen. | thanh danh uy tín, ảnh hường cùa nó tăng lên | его акции повышаются |
gen. | theo bản chất của nó | по самой своей сущности |
gen. | thậm chí nó chẳng thèm báo tin cho tôi biết | он даже не потрудился сообщить мне |
gen. | thậm chí nó không hé răng nói nửa lời về việc này | он даже не заикнулся об этом |
gen. | thậm chí nó không từ biệt | он и не попрощался |
gen. | thậm chí ngay cả việc này nó cũng không biết | он и этого не знает |
gen. | thằng bé nó thẹn thẹn thò, xấu hồ, hồ ngươi với anh đấy | он вас стесняется |
gen. | thằng nọ hoặc thằng kia thì cũng rứa thôi | один другого стоит |
gen. | sự thoát khỏi ách nô dịch | избавление от кабалы |
gen. | thoát nợ | с рук сбыть (что-л.) |
gen. | thật là con tội con nợ! | не ребёнок, а сущее наказание! |
gen. | thật rất khó hiếu nó | мудрено понять его |
gen. | thu tiền của con nợ | получить с должника |
gen. | thuốc không có công hiệu với nó | лекарство ему не помогло |
gen. | thuốc không làm nó khỏi bệnh | лекарство ему не помогло |
gen. | thuốc nồ | порох |
gen. | thuốc nồ | взрывчатое вещество |
gen. | thuốc nồ có khỏi | дымный порох |
gen. | thuốc nổ | пороховой |
gen. | thầy nó | ты |
gen. | thầy nó | твой (мужа) |
gen. | thành công làm nó phấn khởi | успех вдохновил его |
gen. | thành phố mà từ đấy đó nó đến đây, thì rất lớn | город, откуда он приехал, очень большой |
gen. | thành tích làm nó say sưa choáng váng | его пьянят успехи |
gen. | thái độ không thành thật của nó làm tôi khó chịu | меня коробит его неискренность |
gen. | thái độ phục tùng nô lệ | рабская покорность |
gen. | sự tháo ngòi nồ | разрядка (мины) |
gen. | thím nó | она (о младшей сестре) |
gen. | thù tiêu nợ | ликвидировать задолженность (аннулировать долги) |
gen. | thắt nơ | завязать бантом |
gen. | thế này thế nọ | и так и сяк |
gen. | thế thì thế tức là, thế nghĩa là, thế là, thế anh biết nó à? | так вы его знаете? |
gen. | thịnh nộ | ярость |
gen. | thịnh nộ | гнев |
gen. | thịnh nộ đùng đùng | неукротимый гнев |
gen. | tội của nó nặng thêm trầm trọng thêm, gia trọng, bị gia trọng vì... | его вина усугубляется тем, что... |
gen. | tội của nó đã được xác nhận | его вина была доказана |
gen. | tiếng lứa nồ lách tách | треск огня (lép bép) |
gen. | tiếng liên thanh nồ tạch tạch tạch | стук пулемёта |
gen. | tiếng nức nở | рыдание (звук) |
gen. | tiếng nức nở | плач (звуки) |
gen. | tiếng nó đã khan | голос его охрип |
gen. | tiếng nạt nộ | окрик (резкий) |
gen. | tiếng nồ | взрыв (звук) |
gen. | tiếng nồ rung chuyển chấn động không khí | взрыв сотряс воздух |
gen. | tiếng nổ làm rung rung chuyền, chấn động cả tòa nhà | взрыв потряс здание |
gen. | tiếng súng máy nồ liên hòi | стук пулемёта |
gen. | tiếng súng nồ vang | грянул выстрел |
gen. | tiếng súng nồ vang | гремят выстрелы (nồ ầm ầm) |
gen. | tiếng đạn nồ | взрыв снаряда |
gen. | toi mạng nó | ему пришёл капут |
gen. | toàn bộ trách nhiệm thuộc về đồ vào đầu nó | вся ответственность ложится на него |
gen. | toàn thân nỏ co giật | его всего подёргивает |
gen. | toàn thân nó co giật | его всего дёргает |
gen. | toàn thân nó co quắp lại | он весь скрючился |
gen. | toán thì nó không cứng | он нетвёрд в математике |
gen. | trong lúc này hiện giờ, hiện nay, bây giờ thi nó đang ở nhà | он пока дома |
gen. | trong người nó khi nóng khi lạnh | его бросает то в жар, то в холод |
gen. | trong óc nỏ lởn vờn một ý nghĩ rồ dại | ему взбрела на ум глупая мысль |
gen. | trong óc nỏ lởn vờn một ý nghĩ rồ dại | ему взбрела в голову глупая мысль |
gen. | trà hết nợ | покрывать задолженность |
gen. | trà nợ cho | отдать кому-л. долг (ai) |
gen. | trà nợ cho | отдавать кому-л. долг (ai) |
gen. | sự trà nợ máu | кровная месть |
gen. | trán nó nhễ nhại mò hôi | пот катился у него со лба |
gen. | trên môi anh ta nở một nụ cười | губы его сложились в улыбку |
gen. | trôi nồ | дрейфовать |
gen. | trước tuồi thành niên trường thành của nó | до его совершеннолетия |
gen. | trả nợ | погасить долг |
gen. | trả hết nợ | погасить задолженность |
gen. | trả nợ | платить долги |
gen. | trả nợ | расплатиться с долгами |
gen. | trả nợ | заплатить долги |
gen. | trả nợ | гасить долг |
gen. | trả nợ | вернуть долг |
gen. | trả nợ và với tiền lãi | уплатить долг с процентами |
gen. | trọng lượng của nó là 75 kilôgam | его вес 75 килограммов |
gen. | trừ nó ra | никто этого не может точно сказать кроме него |
gen. | tất cả các cặp mắt đều hướng vào nó | все взгляды обратились на него |
gen. | tất cả mọi người nhìn thẳng vào nó | все взгляды были устремлены на него |
gen. | tất cả tình trạng này do thói cầu thả của nó mà ra | всему виной его небрежность |
gen. | tuy thế tuy vậy tôi sẽ nói với nó | я-таки скажу ему |
gen. | cái tuốc-nơ-vít | отвёртка |
gen. | tâm địa cùa nó đen tối | у него совесть нечиста |
gen. | tên lóng của nó là... | его прозвали... |
gen. | tình bạn chớm nở | завязалась дружба |
gen. | tính nó thì ruột để ngoài da | у него душа нараспашку |
gen. | tôi cóc cần đếch cần, dách cần nó | плюнуть мне на него |
gen. | tôi cóc cần đếch cần, dách cần nó | плевать мне на него |
gen. | tôi ghét mặt nó | видеть его не могу |
gen. | tôi không biết vì sao cớ gì, tại sao nó không đến | не знаю, отчего он не пришёл |
gen. | tôi không có thiện cảm với nó | он мне антипатичен |
gen. | tôi thấy nó hao hao giống em tôi | он напоминает мне моего брата |
gen. | tôi thấy nó thật là nực cười | он мне смешон (lố bịch, đáng cười, lố) |
gen. | tư chất nó chưa được hình thành hẳn hoi | у него ещё не сложился характер |
gen. | tốt hơn là đừng đi lại chơi bời, giao thiệp, dính dấp với nó | лучше с ним не связываться |
gen. | tụi nó | они |
gen. | từ ngày nọ đến ngày kia | со дня на день |
gen. | từ người nó xông lên bốc lên mùi thuốc lá | от него несёт табаком |
gen. | từ phía nọ sang phía kia | из стороны в сторону |
gen. | tự bản thân nó | как таковой |
gen. | tự nó | как таковой |
gen. | u nó | ты |
gen. | u nó | твой (жены) |
gen. | về mặt hình thức thì nó đúng | формально он прав |
gen. | vỡ nợ | несостоятельный |
gen. | bị vỡ nợ | обанкротиться |
gen. | sự vỡ nợ | крах (банкротство) |
gen. | sự vỡ nợ | несостоятельность |
gen. | sự vỡ nợ | банкротство |
gen. | nói về nó | по его адресу |
gen. | về nó thì tôi yên tâm | за него я спокоен |
gen. | vay nợ | сделать заём |
gen. | vay nợ | заём |
gen. | việc này đối với nó thì dễ thôi | это ему легко даётся |
gen. | việc nó cảm lạnh thì tôi chẳng ngạc nhiên gì cả | меня не удивляет, что он простудился |
gen. | việc thì nhiều lắm thế mà nó cứ lề mề | дел и так много, а он прохлаждается |
gen. | việc vận chuyền bằng công-te-nơ | контейнерные перевозки |
gen. | việc ấy đã giết nó | это его доконало |
gen. | việc đó không hợp sức nó | это ему не по силам |
gen. | việc đó là do nó làm | это его рук дело |
gen. | việc đó làm nó hoàn toàn tuyệt vọng | это его доконало |
gen. | vất vả lắm nó mới thoát chết được | он едва спасся |
gen. | vì gió nên mắt nó rớm lệ | его глаза слезятся от ветра |
gen. | vì lạnh nó run cầm cập răng đập vào nhau | он стучать ит зубами от холода |
gen. | vì ngu ngốc bộp chộp, bòng bột mà nó đồng ý | он сдуру согласился |
gen. | vụ nồ hạt nhân | ядерный взрыв (hạch tâm) |
gen. | vừa nhắc tới thì nó đã đến ngay! | он тут как тут! |
gen. | xe chạy nhanh làm nó tươi tỉnh lên | быстрая езда освежила его |
gen. | xin ngài hãy mở rộng lượng khoan dung bao dung, khoan hồng đối với nó | будьте снисходительны к нему |
gen. | xin ông hãy độ lượng bao dung, đại lượng đối với nó | будьте снисходительны к нему |
gen. | xiềng xích nô lệ | цепи рабства |
gen. | xét theo căn cứ vào lời nó nói | судя по его словам |
gen. | xóa bồ nợ | аннулировать долг |
gen. | xóa nợ | списать задолженность |
gen. | xóa nợ | ликвидировать задолженность (аннулировать долги) |
gen. | xóa nợ | списывать задолженность |
gen. | xóa nợ | аннулировать долг |
gen. | ác ý trong lời nói của nó | яд его слов |
gen. | bộ áo đô-mi-nô | домино (костюм) |
gen. | ý nghĩ của nó rối tung | его мысли смешались (bị lẫn lộn) |
gen. | ý nghĩ ấy không rời bỏ nó | эта мысль не оставляла его |
gen. | ý thức là mình có tội đè nặng trong lòng nó | его тяготит сознание своей вины |
gen. | đứa con này thật là con tội con nợ! | этот ребёнок — истинное наказание! |
gen. | đang lúc tài hoa nở rộ | во цвете лет |
gen. | đang ngái ngủ chưa tỉnh ngủ, nửa mơ nửa tỉnh nên nó không hiểu việc gì đã xảy ra | спросонья он не разобрал, в чём дело |
gen. | đang ngái ngủ chưa tỉnh ngủ, nửa mơ nửa tỉnh nên nó không hiểu việc gì đã xảy ra | спросонок он не разобрал, в чём дело |
gen. | đang nở rộ | в полном цвету |
gen. | đi làm nô lệ tôi tớ cho | пойти в кабалу (к кому-л., ai) |
gen. | điều rủi ro đã xảy ra với nó | с ним стряслась беда |
gen. | đầu nó gục xuống | его голова упала на грудь |
gen. | đầu óc nó không nghĩ cái gì khác ngoài... | у него на уме ничего нет, кроме... |
gen. | đầu óc nó rối loạn | его сознание помутилось |
gen. | đáng kiếp nó | туда ему и дорога |
gen. | đáng lẽ nó phải đến đây rồi | ему бы уже пора быть здесь |
gen. | đáng lẽ phải thành khẩn thú nhận nhận tội, thú tội, nhận lòi, thú lỗi thi nó lại bắt đầu nói dối | вместо чистосердечного признания он начал лгать |
gen. | đáng đời nó | туда ему и дорога |
gen. | thật đáng đời nó | поделом ему |
gen. | đánh cá bằng chất nổ | глушить рыбу |
gen. | đánh đàn pi-a-nô | играть на рояле |
gen. | đã có bận tôi đến nhà nó | я как-то был у него |
gen. | đã đến lúc nó phải về nhà | ему пора домой |
gen. | đã đến lượt phiên cùa nó | настал его черёд |
gen. | đích thị là nó | тот же самый |
gen. | đón tiếp niềm nở | с распростёртыми объятиями |
gen. | đôi má nó hóp lại | его щёки втянулись |
gen. | đại bác nồ vang trời | загремели пушки |
gen. | đến đây thì nó... | тут-то он и... |
gen. | định thời hạn phân kỳ hạn cho ai trả nợ dằn | рассрочить платёж долга (кому-л.) |
gen. | đối với chúng tôi nó là người dưng | он нам чужой |
gen. | đốt đuốc cũng không tìm thấy nó | его с собаками не сыщешь |
gen. | đời nó đã tàn ròi | его песенка спета |