Vietnamese | Russian |
anh hãy nói với cô ta là cứ rửa bát đĩa đi | скажите ей, пусть помоет посуду |
anh nói với bà ta là hãy rửa bát đĩa | скажите ей, пусть помоет посуду |
anh ấy nói vậy nghĩa là thế nào? | что он хочет этим сказать? |
bà ấy là một người nội trợ rất dè sẻn | она очень бережливая хозяйка |
chỉ khố một nỗi là... | одно плохо... |
chính là đang nói về việc này | именно об этом речь и идёт |
chắc là nó nói đúng | он, конечно, прав |
giọng nói lơ lớ chứng tò rằng anh ấy là người ngoại quốc | акцент изобличает в нём иностранца |
không chắc là nó nói điều đó! | не может быть, чтобы он это сказал! |
không có thề là nó nói như thế! | не может быть, чтобы он это сказал! |
khổ hiềm một nỗi là... | беда в том, что... |
kèm đính theo đơn là giấy chứng nhận nơi làm việc | приложить к заявлению справку с места работы |
kèm đính theo đơn là giấy chứng nhận nơi làm việc | прилагать к заявлению справку с места работы |
lạ cái nỗi gì chứ! | эка невидаль! |
những nơi lạ | незнакомые места (không quen biết, không quen thuộc) |
nội cò sặc sỡ những hoa là hoa | луга пестреют цветами |
nó nói thế không phải là vô cớ | он недаром так говорил |
nó nói điều này không phải là không có ẩn ý | это было сказано им не без задней мысли |
nó nói điều đó là có dụng ý đấy | он неспроста заговорил об этом |
nó định nói và quà là đã nói | он собирался сказать и сказал |
nói bông lông ba la | намозолить язык |
nói bông lông ba la | мозолить язык |
nói là bị ốm | сказаться больным |
nói như vậy thật là xấu | грешно так говорить |
nói thật là... | не скрыть, что... |
nói thật thú thật với anh là... | не скрою от вас... |
nói thế thật là không tốt | грешно так говорить |
nói về mình tự xưng là "nó" | говорить о себе в третьем лице |
nói đúng hơn là | то есть (вернее) |
nói đúng hơn là | то бишь (вернее) |
nói đúng ra là nó giống bố | он скорей похож на отца (hơn) |
nói đúng ra là nó giống bố | он скорее похож на отца (hơn) |
nói đúng ra là tầm vóc nó cao | он скорей высокого роста |
nói đúng ra là tầm vóc nó cao | он скорее высокого роста |
nồi tiếng có tiếng là một thầy thuốc giỏi | славиться как хороший врач |
nổi tiếng là | слыть |
nổi tiếng là | прослыть |
quả là chính tôi đã nói với anh từ lâu rồi | ведь я вам говорил уже давно |
thật là cay đắng khi nghe những lời nói như thế | горько слышать такие слова |
tôi nghe nói rằng anh ấy là một chuyên viên giòi | я слышал, что он хороший специалист |
tôi ngã, nói đúng hơn là không ngã mà là trượt chân | я упал, то есть не упал, а поскользнулся |
với điều đó tôi có ý nói tôi ngụ ý, tôi muốn nói, tôi có ý muốn nói là... | я подразумеваю под этим... |
vấn đề đang nói đến là... | дело идёт о том, что... |
vấn đề đang nói đến là... | речь идёт о том, что... |
xin nói thật là... | признаться сказать... |
xin nói thật là | нечего греха таить |
ông ta nồi tiếng là một người lao động giỏi | он слывёт хорошим работником |
điều đó nói rõ là... | из этого явствует... |
đó là lời nói cuối cùng cùa tôi | это моё последнее слово |
đó là tất cả những điều mà tôi có thề nói | это всё, что я могу сказать |
ở nơi xứ lạ quê người | в чужих краях |