Subject | Vietnamese | Russian |
gen. | anh moi cái ấy ở đâu ra thế? | где вы это откопали? |
gen. | anh thu xếp nơi ăn chốn ở tại chỗ mới ra sao? | как вы устроились на новом месте? |
gen. | biết mọi đường ra lối vào | знать все ходы и выходы |
gen. | bằng chứng điều chứng minh thành công của vờ kịch là việc khán giả vỗ tay mời tác giả ra mắt | показателем успеха новой пьесы были вызовы автора |
gen. | bánh mì mới ra lò | мягкий хлеб |
gen. | bây giờ mới vỡ lẽ ra | как оказалось |
gen. | bây giờ mới vỡ lẽ ra rằng... | как теперь выяснилось... |
gen. | bây giờ mới vỡ lẽ ra rằng... | теперь выясняется, что... |
gen. | bắt đầu mỗi người tàn ra một ngả | разъезд начался |
gen. | chỉ khi đến trường rồi thì nó mới nhớ ra điều đó | он вспомнил об этом только тогда, когда пришёл в школу |
gen. | gây ra đem lại, kéo theo mọi sự biến đồi | повлечь за собой всякие перемены |
gen. | khám phá phát hiện, tìm ra một hành tinh mới | открыть новую планету |
gen. | khó khăn lắm chúng tôi mới len ra khỏi đám đông được | мы с трудом выбрались из толпы |
ling. | không tạo ra từ mới | непродуктивный |
gen. | kéo cái gì ra mọi phía | тянуть что-л. в разные стороны |
gen. | kỹ sư mới ra trường | свежеиспечённый инженер (mới ra lò) |
gen. | mới ra lò | свежеиспечённый |
gen. | mới ra lò | с пылу, с жару |
fig., inf., humor. | mới ra trường | свежеиспечённый |
gen. | mới ra đời | новорождённый |
gen. | mới vỡ lẽ ra | оказываться (выясняться) |
gen. | mới vỡ lẽ ra | оказаться (выясняться) |
gen. | mới xảy ra | недавний |
gen. | mới đưa ra | нововведение |
fig., inf. | moi ra | откопать |
fig., inf. | moi ra | откапывать |
gen. | mọi người đều lo lắng vi hoàn toàn không biết số phận cùa nó ra sao | все обеспокоены полной неизвестностью о его судьбе |
gen. | mọi sự đều có thề xảy ra! | чем чёрт не шутит! |
gen. | mọi sự đều có thề xảy ra | всё может статься |
gen. | mọi việc đều đã xảy ra ngược lại | всё вышло наоборот |
gen. | mối bất hòa bất đòng đã nảy ra trong tình bạn cùa họ | их дружба дала трещину |
gen. | mối bất hòa đã xảy ra giữa hai người | между ними произошла размолвка |
gen. | mờ ra một trang sử mới trong việc | открыть новую страницу (в чём-л., gì) |
gen. | mờ ra một trang sử mới trong việc | открывать новую страницу (в чём-л., gì) |
gen. | mở ra một kỷ nguyên mới | открыть новую эру |
gen. | ngay từ lúc tôi mới ra đời | с самого моего рождения |
gen. | những sách thời nghề in mới ra đời | первопечатные книги |
gen. | phải xỉa tiền ra mới có cái đó được | это денег стоит (даром не дадут) |
gen. | phải đi đôi giày mới cho rộng ra | новые ботинки надо разносить |
gen. | thư từ được lấy ra mỗi ngày sáu lằn | выемка писем производится шесть раз в день |
gen. | thời nghề in mới ra đời | первопечатный |
gen. | trong lòng tôi phát sinh nảy sinh ra một mối nghi hoặc | в меня вселилось подозрение |
gen. | trong nhà nền nếp mới đã được đặt ra | в доме завелись новые порядки |
fig., inf. | tìm ra manh mối | докопаться (разузнавать) |
fig., inf. | tìm ra manh mối | докапываться (разузнавать) |
gen. | tôi phải è cổ ra gánh lấy trách nhiệm cho mọi người | мне приходится отдуваться за всех |
gen. | từ lúc mới sinh ra | от рождения |
gen. | từ đó đã mười năm trôi qua nhưng mà thế mà tôi vẫn nhớ tất cả hình như việc ấy mới xảy ra hôm qua | с тех пор прошло десять лет, а я всё помню, как будто это было вчера |
gen. | đi tản ra khắp mọi phía | разбрестись в разные стороны |
gen. | đặt ra quy định trật tự mới | завести новые порядки |
gen. | đặt ra quy định trật tự mới | заводить новые порядки |
gen. | đôi giày mới thi phải đi cho rộng ra | новые ботинки надо разносить |
gen. | đưa bộ phim mới ra chiếu | выпустить новую картину на экран |
gen. | đưa bộ phim mới ra chiếu | выпускать новую картину на экран |
gen. | định ra thiết lập quy chế mới | завести новые порядки |
gen. | định ra thiết lập quy chế mới | заводить новые порядки |