Subject | Vietnamese | Russian |
gen. | anh cứ hình dung thêm phần còn lại | пусть ваше воображение дорисует остальное |
gen. | anh hình dung cái đó như thế nào? | как вы мыслите себе это? |
gen. | anh ta hình dung những cành khủng khiếp của chiến tranh | ему представились ужасы войны |
gen. | anh ấy quà quyết hình như chính mắt anh trông thấy | он уверяет, будто сам видел |
gen. | cách diễn đạt có hình ảnh | образное выражение |
gen. | câu chuyện nhiều hình ảnh | яркий рассказ |
gen. | một cách có hình ảnh | фигурально |
gen. | có hình ảnh | образный |
gen. | có hình ảnh | аллегорический |
gen. | có hình ảnh | фигуральный |
gen. | sự, tính có hình ảnh | образность |
comp., MS | Danh sách có Hình ảnh Dọc | Вертикальный список рисунков |
comp., MS | Danh sách Điểm nhấn có Hình ảnh | Список со смещёнными рисунками |
comp., MS | Danh sách Điểm Nhấn có Hình ảnh Dọc | Вертикальный список со смещёнными рисунками |
comp., MS | Danh sách có Hình ảnh Liên tiếp | Непрерывный список с рисунками |
comp., MS | Danh sách có Hình ảnh Ngang | Горизонтальный список рисунков |
comp., MS | hình ảnh | фото |
comp., MS | hình ảnh chân thực | иммерсивный |
comp., MS | Hình ảnh nổi bật | популярные изображения |
gen. | hình như dường như, tuồng như anh ấy gầy đi | он вроде похудел |
fig. | hình ành | картина |
gen. | hình ảnh | образы (живое представление о ком-л., чём-л.) |
lit. | hình ảnh | фигура |
gen. | hình ảnh | отражение (изображение в зеркале и т.п.) |
gen. | hình ảnh | отображение (изображение) |
gen. | hình ảnh | образ (внешний вид, облик кого-л.) |
gen. | hình ảnh | облик |
gen. | hình ảnh | изображение (то, что изображено) |
gen. | những hình ảnh của tương lai | образы будущего |
gen. | hình ảnh cuộc sống hằng ngày | картина быта |
gen. | hình ảnh hư ảo | призрачное видение |
gen. | hình ảnh rõ rệt | чёткое изображение (rõ ràng, rõ nét) |
gen. | hình ảnh so sánh | сравнение (фигура речи) |
comp., MS | Hình ảnh Tuyển tập Site | изображения для семейства веб-сайтов |
gen. | hình ảnh tường tượng | видение (воображаемый образ) |
gen. | màn ảnh máy vô tuyến truyền hình | телевизорный экран |
gen. | mồm mép anh ta thì hóm hỉnh sắc sảo, cay độc lắm | он остёр на язык |
gen. | mồm mép anh ta thì hóm hỉnh sắc sảo, cay độc lắm | у него острый язык |
gen. | ngâm bức ảnh quá lâu trong thuốc hiện hình | передержать фотографию в проявителе |
gen. | ngâm bức ảnh quá lâu trong thuốc hiện hình | передерживать фотографию в проявителе |
gen. | nhớ những hình ảnh đã quên ròi | восстановить в памяти забытые образы |
gen. | nhớ những hình ảnh đã quên ròi | восстанавливать в памяти забытые образы |
fig. | nhiều hình ảnh | яркий (выдающийся) |
fig. | nhiều hình ảnh | сочный (о стиле, языке) |
gen. | những hình ảnh cùa thời thơ ấu xa xôi lần lượt hiện ra trước mắt anh ta | перед его глазами проплыли картины далёкого детства |
gen. | những hình ảnh hoang tưởng | бредовые видения |
lit. | nói hình ảnh | перифраза |
gen. | nói hình ảnh | перифразировать |
gen. | lối, lời nói hình ảnh | фигуральное выражение |
comp., MS | Thêm ảnh chụp màn hình | вставка снимка экрана |
comp., MS | Tiến trình Điểm Nhấn có Hình ảnh | Процесс со смещёнными рисунками |
gen. | trước mắt chàng lằn lượt diễn ra những hình ảnh của thời thơ ấu xa xôi | перед его глазами проплыли картины далёкого детства |
comp., MS | tệp hình ảnh | файл изображения |
comp., MS | tìm kiếm hình ảnh | наглядный поиск |
gen. | tình hình của anh ấy rất trầm trọng | его дела очень плохи |
gen. | tình hình sức khỏe của anh ta rất nguy ngập | ему очень плохо (физически) |
gen. | tình hình đã chuyền biến chuyền, thay đồi không như anh ấy dự tính | дело повернулось не так, как он предполагал |
gen. | tôi nghe hình như tuồng như anh ấy đã đi rồi | я слышал, будто он уехал |
comp., MS | ảnh, hình ảnh | изображение |
gen. | ảnh truyền hình | телефото |