Vietnamese | Russian |
ai bảo anh nói những điều như thế? | кто вас тянул за язык? |
ai thúc đẩy xui giục, xúi giục, xui, xúi anh làm điều ấy? | кто вас толкнул на это? |
am hiểu tinh tường sâu sắc điều | тонко разбираться (в чём-л., gì) |
bộ điều nhiệt | терморегулятор |
bộ điệu quan trọng | важность (горделивость, надменность) |
biểu cảm bằng điệu mặt | мимика (искусство) |
biết không chắc chắn điều | нетвёрдо знать (что-л., gì) |
biết mọi điều an khúc an khuất, bí ần về | знать всю подноготную (о ком-л., ai) |
biết rõ ngành ngọn điều | знать что-л. до тонкостей (gì) |
biết rõ điều gì thật chi tiết | знать что-л. до тонкостей |
biết tận kẽ tóc chân tơ điều | знать что-л. до тонкостей (gì) |
bằng cách chứng minh từ điều ngược lại | доказательством от противного (trái lại) |
bầu chù tịch đoàn đoàn chủ tịch để điều khien hội nghị | избрать президиум для ведения собрания |
bài báo điếu tang | некролог |
báo điều dữ | зловещий |
bảng điều khiển | щит управления |
bảng điều sắc | палитра |
bắn điều chỉnh | пристреляться |
bắn điều chỉnh | пристреливаться |
bắn điều chình | пристрелять (производить пристрелку) |
bắn điều chình | пристреливать (производить пристрелку) |
bắn điều hướng | пристрелять (производить пристрелку) |
bắn điều hướng | пристреляться |
bắn điều hướng | пристреливаться |
bắn điều hướng | пристреливать (производить пристрелку) |
bắt chước điệu bộ | перенять манеры |
bắt chước điệu bộ | перенимать манеры |
bắt đầu từ những điều sơ thiểu | начинать с азов |
bị áp điệu | по этапу |
bị áp điệu | этапным порядком |
bị áp điệu | этапом |
đang bị điều tra | подследственный |
bồ sung những điếu giải thích thêm vào cách diễn đạt | вносить уточнения в формулировку |
chỉ có một điều mà tôi biết là... | одно мне известно... |
chỉ có thề chờ đợi ở nó những điều bậy bạ như thế thôi | от него только этого и можно было ожидать |
chỉ có điều là | только (однако, но) |
chủ nghĩa giáo điều | догматизм |
chỉ tội một điều là... | одно плохо... |
chỉ với điều kiện là... | разве только что... |
chằng ai mong điều xấu cho cậu cà | тебе худа никто не пожелает |
chẳng hy vọng điều gì hay ho tốt lành ở ai đấy được | не ждать ничего хорошего (от кого-л.) |
chẳng thề nào nhớ hết mọi điều được | всего не упомнить |
chấp thuận chấp nhận, đồng ý với những điều kiện của | принять чьи-л. условия (ai) |
chấp thuận chấp nhận, đồng ý với những điều kiện của | принимать чьи-л. условия (ai) |
chàng đánh bạo hòi nàng về điều đó | он рискнул спросить её об этом |
chính đích thị nó nói điều đó | именно он это сказал |
chính thực tế xác nhận điều đó | сама действительность подтверждает это |
chính chính thị, đích thị đó là điều mà tôi đã cố đạt cho được | этого-то я и добивался |
chúc anh mọi điều may mắn! | всего хорошего! |
chả ai chẳng người nào, không một người nào tin điều đó cả | никто этому не поверит |
chị đừng nói với ai cà về điều này | никому не говори об этом |
chịu hết mọi điều tai vạ | на свой страх и риск |
chối phắt điều | решительно отрицать (что-л., gì) |
chừng nào điều kiện cho phép | по мере возможности |
chừng nào điều kiện cho phép | по возможности |
coi điều gi không thề dung thứ được | не допускать даже мысли (о чём-л.) |
cậu làm thế nào đạt được điều ấy? | как это тебе удаётся? |
cuộc sống tạo điều kiện thuận lợi cho nó | жизнь ему улыбается |
các cơ quan điều tra | следственные органы (thầm cứu) |
các đội quân dưới quyền điều khiển <#0> của | подчинённые кому-л. войска (ai) |
các điều buộc tội | пункты обвинения |
theo các điều khoản | постатейный |
các điều mục | постатейный |
cách điệu hóa | стилизовать |
cán bộ điều tra địa chất | разведчик (специалист по разведке недр) |
câu mệnh đề có điều kiện | условное предложение |
cây điệu | кокетливая девушка |
có bộ điệu quan trọng | важный (горделивый, надменный) |
có bao giờ nói đến điều đó đâu? | об этом и речи не было |
có dưới quyền điều khiển sử dụng, phụ trách cùa mình | иметь в своём распоряжении |
có một điều đáng lo là... | есть опасение, что... |
có nhịp điệu | ритмичный |
có nhịp điệu | ритмический |
có thề không chú ý đề ý đến điều đó | с этим можно не считаться |
có thêm những điều không hay mới | прибавились новые неприятности |
có tiết điệu | ритмичный |
có tiết điệu | ритмический |
có tài điều khiển | распорядительный (tài chủ trì, tài chi đạo, tài lãnh đạo, tài tồ chức) |
có âm điệu | благозвучный |
có điều gì hay không? | что хорошего? |
có điều gì không ổn đã xảy ra với nó | с ним стало твориться что-то неладное |
có điều kiện | условный (ограниченный условием) |
một cách có điều kiện | условно |
có điều độ | знать меру |
công nhận điều gì đúng mà không cần bằng chứng | принять что-л. на веру |
cơ sở điều trị | лечебное заведение (chữa bệnh) |
cương lĩnh và điều lệ của đảng | программа и устав партии |
cải thiện điều kiện lao động | оздоровить условия труда |
cải thiện điều kiện lao động | оздоровлять условия труда |
cố làm cho ai thú nhận điều | добиться чьего-л. признания (в чём-л., gì) |
cố làm cho ai thú nhận điều | добиваться чьего-л. признания (в чём-л., gì) |
cố sức chứng giải một điều đã quá rõ ròi | ломиться в открытую дверь |
cờ lê điều cữ | шведский ключ |
dáng điệu | поза (положение тела) |
dáng điệu tự nhiên | непринуждённая поза (thoải mái) |
dù tôi có muốn đi nữa cũng không thề làm được điều đó | если даже бы я захотел, то всё равно не смог бы этого сделать |
dù điều đó lạ lùng đi chăng nữa nhưng... | как это ни странно, но... |
dùng điều trái lại ngược lại đề chứng minh | доказательством от противного |
dũng cảm chịu đựng điều bất hạnh | мужественно пережить несчастье |
dưới quyền điều khiển | подчинение |
giai điệu | напев |
giai điệu | мелодия (мотив) |
giai điệu nhạc điệu | мелодический (относящийся к мелодии) |
giấy điều động công tác | направление (документ) |
giáo điều | до́гмат (в религии) |
có tính chất giáo điều | догматический |
giáo điều | книжный (отвлечённый, далёкий от жизни) |
có tính chất giáo điều | догматичный |
giáo điều | догма |
giáo điếu | схоластический (оторванный от жизни) |
giải thích lý giải, phân tích, bàn luận sai điều | неправильно толковать (что-л., gì) |
giảm nhẹ điều kiện lao động | облегчить условия труда |
giảm nhẹ điều kiện lao động | облегчать условия труда |
giọng điệu | тон (о речи) |
giọng đơn điệu | монотонный голос (độc điệu, đều đều) |
gây nên lắm điều ong tiếng ve | вызвать много толков |
gây ra lắm điều bàn tán xôn xao | наделать шуму |
gõ ống điếu | выбить трубку |
gõ ống điếu | выбивать трубку |
gạt bồ những điều nghi hoặc | отбросить сомнения |
gạt bồ những điều nghi hoặc | отбрасывать сомнения |
hệ thống hóa những điều quan sát của mình | привести в систему свои наблюдения |
hay là phải chăng anh không biết điều ấy ư? | или вы этого не знаете? |
hiểu rõ điều gì một cách sâu sắc | тонко разбираться (в чём-л., tinh tường) |
hiẩu thấu đáo điều | понимать толк (в чём-л., gì) |
hiẩu thấu đáo điều | знать толк (в чём-л., gì) |
huyền diệu | чудодейственный |
điều, sự huyền diệu | чудо (нечто небывалое, удивительное) |
huyền diệu | чудный (сверхъестественный) |
huyền diệu | чудесный (сверхъестественный) |
huyền diệu | фантастичность |
huyền diệu | фантастичный (причудливый, волшебный) |
huyền diệu | фантастический (причудливый, волшебный) |
huýt gió theo nhạc điệu | художественный свист |
hành động phù hợp thích hợp với điều kiện | действовать, сообразуясь с условиями |
hát lạc điệu | пустить петуха |
hát phồng theo nhạc điệu | напеть мотив |
hóa ra té ra, thì ra anh ấy đã không biết điều đó | он, оказывается, этого не знал |
hồng điều | кровавый (ярко-красный) |
khu điều dưỡng | здравница |
khuyên bảo ai điều | сказать что-л. в назидание (кому-л., gì) |
khái niệm về điều thiện | идея добра |
khôn ngoan lờ đi không đả động đến điều | благоразумно умолчать (о чём-л., gì) |
không ai có thề nói chính xác điều đó được | никто этого не может точно сказать кроме него |
không chắc là nó nói điều đó! | не может быть, чтобы он это сказал! |
không cần yêu cầu về điều đó | не имеет смысла просить об этом |
không cần yêu cầu về điều đó | нет смысла просить об этом |
không có tài điều khiển | нераспорядительность |
không một người nào không ai biết điều này cả | ни один человек этого не знает |
không nghi ngờ hoài nghi, ngờ vực, nghi vấn về điều | не сомневаться (в чём-л., gì) |
không nhận thấy điều chủ yếu nhất trong vở kịch | проглядеть в пьесе самое главное |
không nên ba hoa về điều này | не надо болтать об этом |
không nói hết điều | не договаривать что-л. до конца (gì) |
không phải nói về điều đó | не об этом речь |
không phải vô cớ mà nó nói điều ấy | он неспроста заговорил об этом |
không điều khiển được | терять управление |
một cách không điều kiện | безусловно (безоговорочно) |
một cách không điều kiện | безоговорочно |
tính không điều độ | невоздержанность |
khắp thế gian nhân gian, trần gian đều biết rõ điều đó | это всему свету известно |
kính điều chỉnh | коррегирующие очки |
kết hợp điều bồ ích với điều thú vị | сочетать полезное с приятным |
kỳ diệu | как в сказке |
kỳ diệu | изумительный |
kỳ diệu | фантастичность |
kỳ diệu | чудо (нечто небывалое, удивительное) |
kỳ diệu | чудодейственный |
kỳ diệu | чудный (великолепный) |
kỳ diệu | чудесный (замечательный) |
kỳ diệu | фантастичный (причудливый, волшебный) |
kỳ diệu | фантастический (причудливый, волшебный) |
kỳ diệu | диво |
kỳ diệu chẳng khác nào chuyện hoang đường | на грани фантастики (chuyện thần tiên) |
lanh chanh nói trước những điều nhận xét | выскочить с замечаниями |
lanh chanh nói trước những điều nhận xét | выскакивать с замечаниями |
liệu pháp điều dưỡng | курортное лечение (an dưỡng) |
loan truyền điều gì thông qua tờ báo | оповести́ть о чём-л. че́рез газе́ту |
lặp đi lặp lại mãi chỉ một điều ấy thôi | тянуть всё ту же песню |
lặp đi lặp lại mãi một điều | твердить одно и то же |
lặp đi lặp lại mãi một điều | повторить одно и то же |
lặp đi lặp lại mãi một điều | повторять одно и то же |
luận điệu | тон (о речи) |
làm sao giải thích được điều đó? | чем объяснить это? |
làm điệu | стать в позу |
làm điều dại dột | валяй дурака |
lúng túng trước nhiều điều phỏng đoán | потеряться в догадках |
lúng túng trước nhiều điều phỏng đoán | теряться в догадках |
lắp thêm bộ phận điều khiển tự động vào máy | снабдить станок автоматическим управлением |
lời ai điếu | надгробное слово |
lời điếu | надгробное слово |
moi điều bí mật cùa | выведать у кого-л. тайну (ai) |
moi điều bí mật cùa | выведывать у кого-л. тайну (ai) |
mong điều tốt lành cho | желать добра (кому-л., ai) |
một người nào đấy đã nói điều đó với anh ấy | ему сказал об этом один человек |
một số ít điều | немногое |
một điều | одно |
mất điều hưởng | расстроиться (о муз. инструменте) |
mất điều hưởng | расстраиваться (о муз. инструменте) |
một đợt điều trị | курс лечения |
máy móc điều khiển tự động | автоматическое управление |
mũi diều hâu | орлиный нос |
mạng lưới các cơ quan điều trị | сеть лечебных учреждений |
mọi người phải biết điều ấy | каждый должен это знать |
mọi điều | всё |
ngược với trái với, bất chấp điều | наперекор (чему-л., gì) |
người đang bị điều tra | подследственный |
người giáo điều | догматик |
người khác thì có thể không thích điều này | иному это может не понравиться |
người làm điều xúc phạm | оскорбитель |
người nào khác, chứ nó thì không thề làm điều ấy | кто-кто, а он не мог сделать этого |
người ta bàn tán nói nhiều về điều này | об этом много говорят |
người theo chù nghĩa giáo điều | догматик |
người điều chỉnh | регулировщик |
người điều hành | управляющий |
người điều khiển | управляющий |
người điều khiển | распорядитель |
người điều khiến điều chỉnh giao thông | регулировщик уличного движения |
người điều vận xe | регулировщик уличного движения |
nhớ đến tới điều | вспомнить (о чём-л., gì) |
nhận cái gì với điều kiện phải hứa | получить что-л. под честное слово |
nhận cái gì đế điều khiển | получить что-л. в своё распоряжение (sử dụng, phụ trách) |
nhận những điều kiện đã được đưa ra | пойти на предложенные условия |
nhận thức rõ điều | отдавать себе отчёт (в чём-л., gì) |
nhận xét tinh vi tinh tế, sâu sắc điều | тонко подмечать (что-л., gì) |
những điều bất hạnh không làm ngã lòng làm thoái chí, làm sờn lòng anh ta | несчастья не согнули его |
những điều cam kết đã quy định trong hiệp ưóc | договорные обязательства |
những điều hoàn toàn không quan trọng | сущие пустяки |
những điều huyền bí bí mật của thiên nhiên | тайны природы |
những điều huyền bí bí mật cùa vũ trụ | тайны космоса |
những điều khoản cơ bản cùa hiệp định | основные положения соглашения |
những điều khó chịu mới xuất hiện thêm | прибавились новые неприятности |
những điều kiện | условия (обстановка) |
những điều kiện bất lợi | невыгодные условия (không có lợi) |
những điều kiện không thề chấp nhận được | неприемлемые условия |
những điều kiện nặng nề | тяжёлые условия (khó khăn) |
những điều kiện nô dịch | кабальные условия |
những điều kiện sinh hoạt | бытовые условия |
những điều kiện sinh hoạt xã hội | социально-бытовые условия |
những điều kiện thuận lợi | благоприятные условия |
những điều kiện thời tiết | синоптические условия (khí tượng) |
những điều kiện ưu đãi | льготные условия |
những điều lo lắng của tôi hỏa ra té ra, thì ra là vô ích | мои опасения оказались напрасными |
những điều suy nghĩ thâm thúy | философские размышления |
những điều thêu dệt thâm độc | злые сплетни |
những điều ấy | они |
nhà điều dưỡng | санаторий |
nhà điều dưỡng | здравница |
nhà điều học | орнитолог |
nhà điều khiến học | кибернетик |
nhà điểu loại học | орнитолог |
nhân viên điều phối | диспетчер |
nhưng tôi không nói điều ấy | ведь я этого не говорил |
nhạc chỉ với những biến điệu | тема с вариациями |
nhảy điệu Ca-dắc | отплясать казачка |
nhắc đi nhắc lại những điều ai cũng biết | твердить зады |
nhắc đi nhắc lại những điều ai cũng biết | повторять зады |
nhịp điệu | ритмика (в музыке) |
nhịp điệu | темп (осуществления чего-л.) |
nhịp điệu | ритмичность |
nhịp điệu | ритм (в музыке) |
nhịp điệu cùa nhạc khúc | темп арии |
nhịp điệu học | ритмика (учение о ритме) |
nhồi thuốc vào ống điếu | набить трубку |
nhồi thuốc vào ống điếu | набивать трубку |
nằm điều trị | находиться на излечении (chữa bệnh) |
nó biết rất rõ điều đó | он это отлично знает |
nó biết điều lảng xa đi | он благоразумно удалился |
nó bực mình khi nghe điều ấy | ему было неприятно слушать это |
nó gây cho tôi đủ điều khó chịu | он мне порядком насолил |
nó hoàn toàn không nói điều gì như thế cả | он ничего подобного не говорил |
nó khó chịu khi nghe điều đó | ему было неприятно слушать это |
nó không hiểu được những điều đơn giàn nhất | он не понимает элементарных вещей |
nó không thể tránh thoát khỏi điều ấy | ему этого не миновать |
nó không trả lời, điều đó làm tôi ngạc nhiên | он не ответил, что меня удивило |
nó làm tình làm tội tôi đù điều | он мне порядком насолил |
nó nói điều này không phải là không có ẩn ý | это было сказано им не без задней мысли |
nó nói điều đó khi có mặt tôi | он сказал это при мне |
nó nói điều đó là có dụng ý đấy | он неспроста заговорил об этом |
nó nói điều đó với giọng lãnh đạm | он сказал это безразличным тоном |
nó sực nhớ tới điều đó chỉ khi đã đến trường học | он вспомнил об этом только тогда, когда пришёл в школу |
nó thờ ơ với điều đó | он отнёсся к этому безразлично |
nó điều trị chữa bệnh, chữa ở một bác sĩ nồi tiếng | он лечится у знаменитого врача |
nó đã không nghe hết những điều tôi nói | он не дослушал меня |
nó đạt được mọi điều | ему всё удаётся |
nói hớ điều gì | сказать лишнее |
nói luôn miệng mồm những điều dí dỏm | сыпать остротами |
nói nhiều điều lỗ mãng | наговорить дерзостей (hỗn láo) |
nói nhiều điều nhảm nhí | наговорить глупостей (ngu xuẩn) |
nói những điều tằm thường | говорить банальности (vô vị) |
nói những điều tục tằn | говорить непристойности (thô tục, sỗ sàng, tục tĩu) |
nói ra thồ lộ điều bí mật | раскрыть тайну |
nói thẳng thừng nói toạc, nói trắng, nói toạc móng heo, nói không úp mở điều | сказа́ть что-л. без обиня́ко́в (gì) |
nói đi nói lại chỉ một điều | долбить одно и то же |
nói điều bí mật của mình cho bạn biết | посвятить друга в свою тайну |
nói điều gì một cách xúc phạm | сказать что-л. в обидной форме |
nói điêu | оговор |
nụ cười điệu | кокетливая улыбка (lẳng) |
phiếu điều dưỡng ngoại trú | курсовка |
phép kỳ diệu của tạo hóa | игра природы |
phòng điều phối | диспетчерская |
phòng điều độ | диспетчерская |
phù hợp hoàn toàn với điều | в строгом соответствии (с чем-л., gì) |
phù hợp với điều | в соответствии (с чем-л., gì) |
phù hợp với điều đó | в соответствии с этим |
phù điêu | рельеф (изображение) |
phù điêu | барельеф |
phương pháp điều trị ngoại trú | диспансеризация |
sự phục tùng không điều kiện | безусловное повиновение |
phục vụ Tổ quốc vô điều kiện | беззаветное служение Родине |
quay ai trong điệu nhảy | кружить кого-л. в танце |
quyền điều khiển | начальство (власть начальника) |
rặt toàn, tuyền những điều khó chịu | сплошные неприятности |
run sự hoảng sợ khi nghĩ đến điều | трепетать при мысли (о чём-л., gì) |
rõ ràng là nó đã không biết điều ấy | было очевидно, что он не знал этого |
rút ra một kết luận đúng đắn chính xác từ điều | сделать правильный вывод (из чего-л., gì) |
rút ra được bài học từ điều | извлечь урок (из чего-л., gì) |
rắp tâm làm điều bậy | замышлять недоброе |
sắm vai quá cường điệu | переигрывать (об актёре и т.п.) |
sắm vai quá cường điệu | переиграть (об актёре и т.п.) |
sẽ xảy ra điều khó chịu | получится неприятность |
sự điều hành lãnh đạo, quản lý, chỉ huy, cai quàn, cai trị nhà nước | управление государством |
sự điều hòa điều chỉnh không khí | кондиционирование воздуха |
người thợ điều chỉnh | наладчик |
thợ điều chỉnh hơi đốt | газопроводчик |
thợ điều chỉnh khí đốt | газовщик |
người thợ điều chỉnh máy | настройщик (станков и т.п.) |
sự theo dõi bệnh nhân điều trị ngoại trú | диспансерное наблюдение |
theo những điều tôi được biết thì... | насколько мне известно |
theo đúng điều | в соответствии (с чем-л., gì) |
theo đúng điều đó | в соответствии с этим |
thiết bị giải tính và điều khiển điện tử | электронные счётно-решающие и управляющие устройства |
thần diệu | волшебный |
thuộc quyền điều khiển sứ dụng cùa | в распоряжение (кого-л., ai) |
thuốc lá bán điếu | рассыпные папиросы |
thuốc nhuộm hoàng điều | хна |
thuốc điếu | сигарета |
thuốc điếu | папиросы |
thích ứng với những điều kiện mới | приспособиться к новым условиям |
thú thật là tôi đã không nghĩ đến điều ấy | я, каюсь, об этом не думал |
thực hiện điều mong muốn cùa | исполнить чьё-л. желание (ai) |
thực hiện điều mong muốn cùa | исполня́ть чьё-л. жела́ние (ai) |
tinh diệu | хитроумный |
tinh diệu | хитроумие |
tiêu điều | безрадостный |
tiêu điều | безотрадный |
tiêu điều | мерзость запустения |
tiến hành cuộc điều tra | произвести следствие |
tiến hành điều tra | произвести расследование (thầm xét, thảm cứu, thầm sát) |
tiến hành cuộc điều tra | производить следствие |
tập nhịp điệu | ритмика (система физических упражнений) |
trong bất cứ cái gì cũng không có điều độ <#0> cả | не знать ни в чём удержу |
lễ truy điệu | гражданская панихида |
tránh thoát khỏi những điều không hay | избавиться от неприятностей |
tránh thoát khỏi những điều không hay | избавляться от неприятностей |
trọng âm thanh điệu | тоническое ударение |
tất cà những điều gì <#0> tôi có thề làm được | всё что в моих силах |
tất cả những điều việc còn lại | всё остальное |
tất cả những điều nói trên | всё вышеизложенное |
tất cả điều đó làm tôi rất hồi hộp | всё это меня очень волнует |
tuy vậy, anh đừng quên điều đã hứa nhé | вы, однако, не забудьте обещанного |
tuyệt diệu | замечательный |
tuyệt diệu | изумительный |
tuyệt diệu | прекрасный (отличный) |
tuyệt diệu | чудесный (замечательный) |
tuyệt diệu | чудный (великолепный) |
tuyệt diệu | чудесно (прекрасно) |
tuyệt diệu | неподражаемый (превосходный) |
tuyệt diệu | идеальный (превосходный) |
điều tuyệt diệu | диво |
tuyệt diệu | дивный (восхитительный) |
tuyệt diệu! | великолепно! |
tài cảm thụ về nhạc điệu | музыкальный слух |
tài cảm thụ nhạc điệu tinh tế | абсолютный слух |
tài liệu điều tra | следственный материал |
tên lửa điều khiển được | управляемая ракета |
tìm hiểu mọi điều sự> cùa công việc | выяснить все обстоятельства дела |
tôi biết chắc chắn điều đó | мне это доподлинно известно |
tôi bực mình nghe điều đó | мне обидно слушать это |
tôi cam kết rằng sẽ làm điều đó | ручаюсь, что сделаю это |
tôi chẳng bao giờ gặp phải những điều như thế | со мной этого никогда не бывало |
tôi chịu ơn mang ơn anh ấy vè nhiều điều | я многим ему обязан |
tôi có một điều yêu cầu với anh | у меня к вам просьба |
tôi hoàn toàn không tin chắc điều này | я далеко не уверен в этом |
tôi hoàn toàn đồng ý với điều này | я готов обеими руками подписаться под этим |
tôi khuyên anh điều đó với tư cách một người bạn | советую вам это как друг |
tôi không chịu nổi điều ấy | я этого не переживу |
tôi không có ý định làm điều đó | это не входит в мои расчёты |
tôi không dám không nỡ làm điều đổ | не могу решиться на это |
tôi không hề nghĩ đến điều đó | у меня этого и в мыслях не было |
tôi không hiểu điều đó | это до меня не доходит |
tôi không hiếu hết điều anh ta nói | я не совсем понял, что он сказал |
tôi không nỡ nỡ nào, nỡ lòng nào nói điều đó với nó | у меня язык не повернётся сказать ему это |
tôi không quen với điều đó | я не привык к этому |
tôi không thề hiểu nồi điều đó | это выше моего понимания |
tôi không thề hiểu được điều đó | это не укладывается в моей голове |
tôi không thể nghĩ ra được điều gì tốt hơn cách đó | это лучшее, что я мог придумать |
tôi không thề nào quên được điều đó | у меня это из ума нейдёт |
tôi không thể nào tưởng tượng nồi điều đó | это не укладывается в моей голове |
tôi hoàn toàn không thích điều đó | мне это совсем не улыбается |
tôi muốn nói cho anh biết một điều | хочу сказать вам одну вещь (việc, chuyện) |
tôi muốn nói đôi điều với anh | хочу вам кое-что сказать |
tôi nhớ rõ điều đó | мне это хорошо запомнилось |
tôi rất vui lòng thực hiện điều mong muốn của chị | я охотно исполню ваше желание |
tôi sẽ không thỏa mãn bằng lòng, hài lòng khi chưa làm được điều đó | я не успокоюсь, пока не сделаю этого |
tôi thấy khó chịu phải nói về điều đó | мне противно говорить об этом |
tôi thừa nhận điều này | есть такой грех |
tôi tuyệt nhiên hoàn toàn không biết gì về điều đó cả | я вообще не знаю этого |
tôi tuyệt nhiên không nói điều này | я этого вовсе не говорил |
tôi vui mừng về điều đó | я этому рад |
tôi vừa mới biết được được biết, được hay điều đỏ | я только что узнал об этом |
tôi đã biết điều mà tôi muốn | я узнал то, что хотел |
tôi đã không nhận thấy điều đó | странное дело, я этого не заметил |
tôi đã đọc điều đó trong một quyền sách nào đấy | я прочёл это в одной книге |
từ chối điệu | сломаться (упрямиться, đề người khác phái cảu xin) |
từ chối điệu | ломаться (упрямиться, đề người khác phái cảu xin) |
tự mình hiểu được điều đó | дойти до этого своим умом |
về nhiều điều | во многом |
về nhiều điều thì anh nói đúng | во многом вы правы |
với điều đó tôi có ý nói tôi ngụ ý, tôi muốn nói, tôi có ý muốn nói là... | я подразумеваю под этим... |
việc này chẳng đem lại điều gì tốt lành đâu | это до добра не доведёт |
việc này không đem lại điều tốt lành | это не ведёт к добру |
việc này không đưa đến điều gì tốt cả | из этого ничего хорошего не выйдет |
việc đó chẳng hứa hẹn điều gì tốt đẹp cả | это не сулит ничего хорошего |
việc đó chẳng đem lại đưa lại, đưa đến điều gì tốt lành cả | это не приведёт ни к чему хорошему |
việc đó chẳng đem lại đưa lại, đưa đến điều gì tốt lành cả | это не приведёт к добру |
việc đó thì chẳng đưa đến điều tốt lành được | это к добру не поведёт |
viết để trinh bày điều | изложить что-л. в письменной форме (gì) |
viết để trinh bày điều | излагать что-л. в письменной форме (gì) |
và những điều đại loại như thế | и всё такое |
vô luận thế nào cũng không thế đề xảy ra điều đó | этого никак нельзя допустить |
vô tình nghe nghe loáng thoáng được điều | краем уха слышать (что-л., gì) |
vô điều kiện | безоговорочно |
vô điều kiện | безусловно (безоговорочно) |
vô điều kiện | безусловный (безоговорочный) |
vô điều kiện | беспрекословно (безоговорочно) |
vô điều kiện | беспрекословный (безоговорочный) |
vô điều kiện | безоговорочный |
vô không điều kiện | беззаветный |
vô điều kiện | беззаветно |
chiếc vĩ cầm đã mất điều hường | скрипка расстроилась |
vồ điếu thuốc | гильза (папиросная) |
vừa nói vừa làm điệu bộ | сопроводить речь жестами |
vừa nói vừa làm điệu bộ | сопровождать речь жестами |
xin anh bỏ quá cho những điều sơ suất! | не поминайте лихом! (lời nỏi khi chia tay) |
xin anh bỏ quá cho những điều sơ suất! | не поминай лихом! (lời nỏi khi chia tay) |
xin bò quá điều đã sẽ nói | не в обиду будь сказано |
ủy ban điều tra | следственная комиссия (thẩm cứu) |
ủy nhiệm ai điều khiển cuộc họp | поручить кому-л. ведение собрания |
âm điệu | мотив (мелодия) |
âm điệu | напев |
âm điệu | ритм (в стихах) |
âm điệu | мелодия (мотив) |
thuộc về âm điệu | мелодический (относящийся к мелодии) |
âm điệu giai điệu | мелодика (муз. построение) |
âm điệu học | ритмика (учение о ритме) |
âm điệu học giai điệu học | мелодика (учение) |
âm điệu ám ành mãi trong óc | навязчивый мотив |
ít ai ít người biết được điều ấy | мало кто это знает |
ý niệm quan niệm, khái niệm về điều thiện và điều ác | понятие добра и зла |
có đủ điều kiện phục vụ quân dịch | годный к военной службе |
độc điệu | однозвучный |
độc điệu | однообразие |
độc điệu | однообразный |
độc điệu | монотонный |
độc điệu | монотонность |
độc đoán đề ra những điều kiện của mình | продиктовать свои условия |
độc đoán đề ra những điều kiện của mình | диктовать свои условия |
đem lại mang lại cho ai một điều bất ngờ | преподнести кому-л. сюрприз |
đem lại kéo theo, gây ra những điều khó chịu | повлечь за собой неприятности |
đi diễu | шествовать |
đi qua theo nhịp hành khúc diễu bính | пройти церемониальным маршем |
điểm cuối cuối cùng cùa điều khoản thứ năm trong hiệp ước | последний пункт пятой статьи договора |
đoàn diễu hành | шествие (группа людей) |
đoàn diễu hành | процессия |
đoạn cuối đoàn diễu hành | хвост процессии |
đặt điều | небылица (выдумка) |
đặt điều | ложь (выдумка) |
đặt điều | выдумка (вымысел) |
đầu hàng không điều kiện | сдаться на милость победителя |
sự đầu hàng không điều kiện | безоговорочная капитуляция |
đuôi đoàn diễu hành | хвост процессии |
đánh đàn phỏng theo điệu nhạc | наиграть мотив |
đích thị là điều <#0> này | то же (самое) |
đòng ý không điều kiện | безоговорочное согласие |
đơn điệu | однозвучный |
sự đơn điệu | однообразие |
đơn điệu | однообразный |
đơn điệu | монотонный |
đơn điệu | на одной ноте |
sự, tính đơn điệu | монотонность |
đưa những điều khoản mới vào hợp đồng | внести новые условия в договор |
đưa những điều khoản mới vào hợp đồng | вносить новые условия в договор |
đưa đến chỉ một điều mà thôi | свестись к одному и тому же |
đưa đến chỉ một điều mà thôi | сводиться к одному и тому же |
đến điều | досконально |
định nghĩa chính xác điều | точно определись (что-л., gì) |
định điều kiện | обусловливать |
định điều kiện | обусловить |
đối với các anh thì chẳng có điều gì phải giấu giếm cả | перед вами нечего таиться |
đồng xoang đồng điệu | в унисон |