Subject | Vietnamese | Russian |
gen. | anh thấy nhận thấy cái đó thế nào? | как вы смотрите на это? |
gen. | bộ đồ đề thay | смена (комплект одежды) |
gen. | bố anh đó trước đây là thầy thuốc | его отец был врачом |
gen. | cho đò mới để thay đồ cũ | дать новую вещь взамен старой |
gen. | chính tôi đã thấy việc đó | а я сам это видел |
gen. | cậu ta đã thay đồi thái độ đối với tôi | он переменился ко мне |
inf. | cả đời tôi không hề thấy cái đó bao giờ | я его отроду не видел |
gen. | cảm thấy người nào đó nhìn mình | чувствовать на себе чей-л. взгляд |
gen. | do cái đó mà bỗng thấy buồn nôn | от этого тошнота подступает к горлу |
gen. | do đó thấy rõ... | из этого явствует... |
gen. | thay đồi thái độ | перемениться |
gen. | thay đồi thái độ đối với | изменить своё отношение (к кому-л., ai) |
gen. | thay đồi thái độ đối với | изменять своё отношение (к кому-л., ai) |
gen. | thuộc về thế phẩm đồ thay thế | суррогатный |
gen. | tôi cảm thấy hình như có ai đó đang đi | мне почудилось, что кто-то идёт |
gen. | tôi không thấy trong việc đó có cái gì đặc biệt cả | я не усматриваю в этом ничего особенного |
gen. | tôi thấy cái đó việc ấy dẫn đến đâu | я вижу, к чему это клонится |
gen. | tôi thấy khó chịu phải nói về điều đó | мне противно говорить об этом |
gen. | tôi thấy đỡ hơn | мне полегчало |
gen. | tôi đã không nhận thấy điều đó | странное дело, я этого не заметил |
gen. | tôi đã thấy ờ đó thôi thì đù loại thú vật! | каких только зверей я там не видел! |
gen. | ôi, thành phố tuyệt vời, thay, thành phố Vơ-ni-dơ, quả thật là một bài thơ! | что это за город, эта Венеция - поэзия, да и только! |
gen. | đò thay thế | суррогат |
inf. | đồ chày thây | лодырь |