Subject | Russian | Vietnamese |
gen. | а я и не знал | thế mà tôi không biết |
gen. | а я и сам не знаю | ngay chính tôi cũng không biết |
gen. | бог знает где | trời nào biết được ở đâu (и т.п., v. v...) |
gen. | бог знает кто | trời nào biết được là ai (и т.п., v. v...) |
gen. | бог знает что | trời nào biết được cái gì (и т.п., v. v...) |
gen. | было очевидно, что он не знал этого | rõ ràng là nó đã không biết điều ấy |
gen. | весь мир знает | thiên hạ thế gian, toàn thế giới đều biết |
gen. | во всём надо знать меру | làm gì cũng phải có chừng mực |
gen. | все его знают | ai cũng biết nó cả |
gen. | все его знают | tất cả mọi người đều biết anh ấy |
gen. | всякий знает, что... | mọi người đều biết rằng... |
gen. | годы дают себя знать | cảm thấy rõ đã già |
gen. | даже я не знаю об этом | ngay cả ngay đến, cà đến tôi cũng không biết việc này |
gen. | дать знать | báo cho ai biết (кому-л.) |
gen. | дать знать | báo ai cho biết (кому-л.) |
gen. | дать знать | cho ai biết (кому-л.) |
gen. | дать знать о себе | báo tin về mình |
gen. | её знали все | ai cũng biết cô ấy cả |
gen. | её знали все | mọi người đều biết bà ấy |
gen. | знать кого-л. в лицо | chỉ quen mặt |
gen. | знать кого-л. в лицо | biết mặt (ai) |
gen. | знать все "за" и "против" | biết cả mặt tốt lẫn mặt xấu |
gen. | знать все "за" и "против" | biết rõ lợi hại |
gen. | знать все ходы и выходы | biết mọi ngõ ngách |
gen. | знать все ходы и выходы | biết rõ đường ra lối vào |
gen. | знать все ходы и выходы | biết rõ ngọn ngành |
gen. | знать все ходы и выходы | biềt cách xử sự trong mọi tình huống |
gen. | знать все ходы и выходы | biết mọi đường ra lối vào |
gen. | знать всех наперечёт | biết tất cả mọi người không trừ một ai |
gen. | знать всех наперечёт | biết hết từng người một |
gen. | знать всю подноготную | biết mọi điều an khúc an khuất, bí ần về (о ком-л., ai) |
gen. | знать что-л. до тонкостей | biết tận kẽ tóc chân tơ điều (gì) |
gen. | знать что-л. до тонкостей | biết rõ điều gì thật chi tiết |
gen. | знать что-л. до тонкостей | biết rõ ngành ngọn điều (gì) |
gen. | знать дорогу | biết đường |
gen. | знать друг друга | quen biết biết, quen nhau |
gen. | знать жизнь | hiểu biết việc đời |
gen. | знать иностранный язык | biết ngoại ngữ |
gen. | знать что-л. как свои пять пальцев | biết rõ ràng cặn kẽ |
gen. | знать что-л. как свои пять пальцев | thông rõ tồ tường |
gen. | знать что-л. как свои пять пальцев | biết tận chân tơ kẽ tóc |
gen. | знать меру | cô chừng mực |
gen. | знать меру | có điều độ |
gen. | знать что-л. назубок | biết rành rọt cái (gì) |
gen. | знать намерения противника | biết ý đồ của đối phương |
gen. | знать не знаю | không hề biết |
gen. | знать не знаю | hoàn toàn không biết |
gen. | знать что-л. от очевидцев | biết cái gì qua những người chứng kiến |
gen. | знать кого-л. по имени | biết tên (ai) |
gen. | знать роль назубок | học thuộc vai |
gen. | знать что-л. с чужих слов | biết cái gì do người khác nói lại (do người khác kể) |
gen. | знать своё дело | hiểu biết việc mình làm |
gen. | знать своё место | biết phận mình |
gen. | знать своё место | biết thân mình |
gen. | знать себе цену | biết giá trị cùa mình |
gen. | знать толк | am hiểu cái (в чём-л., gì) |
gen. | знать толк | hiẩu thấu đáo điều (в чём-л., gì) |
gen. | знать толк | am hiểu thông hiểu việc (в чём-л., gì) |
gen. | знать цену кому-л., чему-л. | biết rõ đánh giá đúng (ai, cái gì) |
gen. | знать, что к чему | khôn |
gen. | знать, что к чему | thành thạo |
gen. | знать, что к чему | sành sồi |
gen. | издавна знать | biết ai từ lâu (кого-л.) |
gen. | каждый должен это знать | mọi người phải biết điều ấy |
gen. | когда б я знал | nếu tôi biết thì... |
gen. | кое-кто знает об этом | vài người nào đấy biết chuyện ấy |
gen. | кому-кому, а вам надо бы знать | người khác có thể không biết, còn anh thì nhất định phải biết |
gen. | кто его знает! | ai mà biết được! |
gen. | кто знает! | ai mà biết được! |
gen. | кто-кто, а он знал, что такое арктическая зима | hơn bất cứ ai, nó biết mùa đông ờ Bắc-cực là thế nào |
gen. | мало кто знает | ít ai người, người nào biết được |
gen. | мало кто это знает | ít ai ít người biết được điều ấy |
gen. | наверняка никто ничего не знал | chắc chắn là không ai biết gi hết cả |
gen. | надо и совесть знать | phải chấm dứt đi thôi |
gen. | надо и совесть знать | ngừng đi thôi |
gen. | надо и совесть знать | phải biết điều mà thôi đi |
gen. | насколько я знаю | theo chỗ tôi biết |
gen. | насколько я знаю | theo tôi được biết |
gen. | не знать границ | không biết chừng mực giới hạn, mức độ nào |
gen. | не знать, куда деваться | ngượng quá, xấu hồ muốn độn thố (от смущения) |
gen. | не знать, куда деть себя | không biết làm gì |
gen. | не знать, куда деться | ngượng quá, xấu hồ muốn độn thố (от смущения) |
gen. | не знать ни в чём отказа | muốn gì được nấy |
gen. | не знать ни в чём удержу | vô độ quá phóng túng, quá trớn trong mọi việc |
gen. | не знать ни в чём удержу | trong bất cứ cái gì cũng không có điều độ không có chừng mực cả |
gen. | не знать, с какого конца начать | không biết nên bắt đầu từ đâu |
gen. | не знать счёта деньгам | hoang phí tiền |
gen. | не знать счёта деньгам | phung phí tiền |
gen. | не знать устали | chẳng biết mòi |
gen. | не знать устали | không biết mệt |
gen. | не знаю | tôi không biết (không hiểu) |
gen. | не знаю, как будет дальше | mình chằng biết rồi sẽ ra sao đây |
gen. | не знаю, как будет дальше | tôi không biết sau đây sẽ thế nào |
gen. | не знаю, куда девать время | tôi không biết dùng thì giờ làm gì? |
gen. | не знаю, куда деть время | tôi không biết dùng thì giờ làm gì? |
gen. | не знаю, отчего он не пришёл | tôi không biết vì sao cớ gì, tại sao nó không đến |
gen. | не знаю, что об этом и думать | tôi không biết nghĩ gì về việc này |
gen. | не знаю, что об этом и подумать | tôi không biết nghĩ gì về việc này |
gen. | не знаю, что со мной делается | không hiểu sao trong người tôi lạ thế này |
gen. | не знаю, что со мной делается | không hiểu cái gì xảy ra với tôi |
gen. | неоткуда ему знать это | nó chẳng nhờ đâu mà biết được điều đó |
gen. | нетвёрдо знать | biết lờ mờ cái (что-л., gì) |
gen. | нетвёрдо знать | biết không chắc chắn điều (что-л., gì) |
gen. | ни один человек этого не знает | không một người nào không ai biết điều này cả |
gen. | о них знали многие | nhiều người đã biết họ |
gen. | он вряд ли знает | chưa chắc nó đã biết |
gen. | он даже не знает об этом | thậm chí anh ấy không biết việc này |
gen. | он и этого не знает | thậm chí ngay cả việc này nó cũng không biết |
gen. | он многого не знает | nhiều điều nó không biết |
gen. | он многого не знает | nó chẳng biết nhiều đâu |
gen. | он не знает | nó không chẳng, chả biết |
gen. | он ни с кем не хочет знаться | nó không muốn giao thiệp với ai cả |
gen. | он ничего не знает | nó tịnh không hay biết gì |
gen. | он ничего не знает | nó không biết tí gì cả |
gen. | он, оказывается, этого не знал | hóa ra té ra, thì ra anh ấy đã không biết điều đó |
gen. | он, правда, не знал, что я здесь | của đáng tội thật vậy, anh ta không biết tôi đang ở đây |
gen. | он, правда, не знал, что я здесь | thật ra thì quả thật là anh ấy không biết tôi ở đây |
gen. | он тоже не знает | anh ấy cũng không biết |
gen. | он это отлично знает | nó biết rất rõ điều đó |
gen. | она, мол, этого не знала | chị ấy bảo rằng nói là chị không biết việc đó |
gen. | откуда мне знать? | làm sao mà tôi biết được? |
gen. | отлично знать своё дело | rất thạo việc |
gen. | очень важно знать, что нужно делать | điều cốt yếu là phải biết nên làm gì |
gen. | очень важно знать, что нужно делать | rất cần thiết phải biết nên làm gì |
gen. | плохо знать английский язык | biết tiếng Anh kém |
gen. | пора и совесть знать | phải chấm dứt đi thôi |
gen. | пора и совесть знать | ngừng đi thôi |
gen. | пора и совесть знать | phải biết điều mà thôi đi |
gen. | пора и честь знать | đến lúc phải về thôi (о гостях) |
gen. | пора и честь знать | đến lúc phải ngừng thôi |
gen. | почём знать | biết đâu là tố con chuồn chuồn |
gen. | почём знать | làm sao có thể biết được |
gen. | почём я знаю? | tớ biết đâu là tồ con chuồn chuồn |
gen. | почём я знаю? | làm sao mà tôi có thể biết được? |
gen. | сколько я знаю | trong chừng mực trong mức độ mà tôi biết |
gen. | слабо знать | biết kém cái (что-л., gì) |
gen. | слабо знать | biết cái gì kém (что-л.) |
gen. | странно, что никто не знает об этом | thật là lạ rằng không ai biết về điều đó cả |
gen. | странно, что никто не знает об этом | lạ thật, không ai biết về việc đó cả |
gen. | так и знайте | anh phải biết như thế |
gen. | так и знайте | anh phải biết rằng |
gen. | только и знает, что... | chỉ biết... mà thôi |
gen. | уж я не знаю | tôi thật không biết |
gen. | уж я не знаю | tôi chẳng biết đâu |
gen. | уж я не знаю | quả là tôi không biết |
gen. | усталость даёт себя знать | cảm thấy mệt ròi |
gen. | хотел бы я знать | tôi mong được biết |
gen. | хотел бы я знать | tôi rất muốn được biết |
gen. | чёрт его знает! | tôi chà biết! |
gen. | чёрт его знает! | có trời mà biết! |
gen. | чёрт знает что такое! | cái quái gì thế này! |
gen. | чёрт знает что такое! | cái quý gì lạ thế này! |
gen. | шут его знает! | tôi chả biết! |
gen. | шут его знает! | có trời mà biết! |
gen. | я вообще не знаю этого | tôi tuyệt nhiên hoàn toàn không biết gì về điều đó cả |
gen. | я всё это прекрасно знаю | tớ biết tỏng biết tồng tòng tong những điều đó rồi |
gen. | я всё это прекрасно знаю | tôi biết rất rõ những cái đó |
gen. | я его совсем не знаю | tôi hoàn toàn tuyệt nhiên không biết nó |
gen. | я его совсем не знаю | tôi không hề biết nó |
gen. | я знаю, что вы имеете в виду | tôi biết anh muốn nói đến cái điều, chuyện, những gì |
gen. | я знаю, что тебе нужно | tớ biết cậu cần gì |
gen. | я и сам хорошенько не знаю | chính bàn thân tôi cũng không biết đến nơi đến chốn |
gen. | я не знал, как поступить | tôi không biết hành động xử sự, làm như thế nào |
gen. | я не знаю, зачем вы пришли ко мне | tôi không hiểu không rõ vì sao anh đến chỗ tôi |
gen. | я не знаю как подступиться к этой работе | tôi không biết phải bắt tay bắt đầu công việc này như thế nào |
gen. | я не знаю, когда я освобожусь | tôi không biết khi nào tôi rỗi (lúc nào thì rỗi) |
gen. | я не знаю о нём ничего | tôi không biết tin gì về nó cả |
gen. | я не знаю, пришёл ли он | tôi không biết nó đã đến chưa |
gen. | я не знаю, что взять и что оставить | tôi không biết nên mang theo cái gì và đề lại cái gì |
gen. | я не знаю, что взять и что оставить | tôi không biết cái gì nên mang theo và cái gì nên đề lại |
gen. | я определённо знаю | tôi biết chắc chắn |
gen. | я, право, не знаю, что мне делать | quà là tôi không biết mình phải làm gì |
gen. | я, право, не знаю, что мне делать | quả thật thật vậy, tôi không biết phải làm gì đây |
gen. | я прямо не знаю, что делать | đúng là quả là tôi không biết phải làm gì đây |
gen. | я прямо не знаю, что делать | tôi thật là không biết làm gì |
gen. | я хорошо знаю историю этого дела | tôi biết rõ lai lịch việc này |