Russian | Vietnamese |
а не то | không thì (в противном случае) |
а не то | kẻo mà (в противном случае) |
а не то | bằng không (в противном случае) |
а не то | kẻo nữa (в противном случае) |
а не то | kẻo (в противном случае) |
а не то | kẻo ròi (в противном случае) |
а не то | nếu không thì (в противном случае) |
а то | bởi vì (потому что, так как) |
а то | hay là (или же) |
а не то | nếu không thì |
а то | hoặc là (или же) |
а то | chứ ai lại |
быстро, а не то опоздаем на поезд | nhanh lên, kẻo nữa nhỡ tàu |
добро бы ночью, а то средь бела дня | giá mà ban đêm chứ ai lại ban ngày ban mặt như thế này |
идём скорее, а то, чего доброго, дождь пойдёт | ta đi nhanh lên, kẻo trời mưa |
надо ехать, а то уже поздно | phải đi bởi vì muộn rồi |
не то, что..., а... | không hoàn toàn là... mà... |
не то, чтоб..., а... | không hoàn toàn là... mà... |
не то, чтобы..., а... | không hoàn toàn là... mà... |
не то, чтобы я хотел..., а... | tôi không muốn... lắm, nhưng... |
не человек, а зверь какой-то | chẳng phải là người, mà như là thú |
он не то, что болен, а просто устал | nó chẳng phải là ốm mà chỉ mệt thôi |
перестань кричать, а не то я уйду | đừng kêu nữa, nếu không thì tao đi |
пойдите туда, а то пошлите кого-нибудь | anh hãy đến đấy hay là hoặc là cử một người nào đó đi |
счастье не счастье, а что-то очень похожее | hạnh phúc không ra chẳng ra, không phải, chẳng phải hạnh phúc mà là một cái gì đấy rất giống hạnh phúc |
хоть бы ночью, а то средь бела дня! | giá mà ban đêm, chứ ai lại giữa ban ngày ban mặt như thế này! |
я упал, то есть не упал, а поскользнулся | tôi ngã, nói đúng hơn là không ngã mà là trượt chân |