Russian | Vietnamese |
а, была не была! | một liều ba bày cũng liều! |
а, была не была! | thôi đành liều vậy! |
а вдруг у него нет денег? | nhỡ ra hắn không có tiền thì sao? |
а верно ли это? | cái đó có đúng như thế không nhỉ? |
а верно ли это? | đúng như thế phải không? |
а верно ли это? | đúng thế phòng? |
а воз и ныне там | giẫm chân tại chỗ |
а вот и он! | chính nó kia kìa! |
а, вот оно что! | à thì ra thế! |
а всё же | dù sao chăng nữa |
а всё же | dù sao đi nữa |
а вы куда? | còn anh thì đi đâu? |
а дальше что? | còn sau đó thì thế nào? |
а дальше что? | ròi sau thế nào? |
а его и след простыл | nó biến mất đi biền biệt tăm hơi |
а кругом степь и степь | còn chung quanh chỉ toàn là thảo nguyên mà thôi |
а ларчик просто открывался | việc ấy thật quá ư là dễ (nhưng nào ai đã có thề nghĩ ra) |
а между тем | mà thực ra thì |
а между тем | tuy vậy |
а между тем | tuy nhiên |
а между тем | tuy thế |
а между тем | song le |
а между тем | thế nhưng |
а между тем | nhưng kỳ thật là |
а не... | chứ không... |
а не то | kẻo mà (в противном случае) |
а не то | không thì (в противном случае) |
а не то | bằng không (в противном случае) |
а не то | kẻo (в противном случае) |
а не то | kẻo ròi (в противном случае) |
а не то | kẻo nữa (в противном случае) |
а не то | nếu không thì (в противном случае) |
а, ничего! | hừ, chẳng sao đâu! |
а ну их! | mặc thây chúng! |
а ну их! | mặc kệ chúng nó! |
а он всё говорил да говорил | còn anh ta thì vẫn tiếp tục nói không dứt |
а он всё говорил да говорил | anh ấy cứ thao thao nói mãi |
а он всё-таки пошёл | thế mà nó cứ đi |
а он себе смеётся | còn nó thì cứ cười |
а потому | vì thế |
а потому | cho nên |
а потому | vì vậy |
а равно и | cũng như |
а следовательно | vậy thì |
а следовательно | và như thế là |
а следовательно | cho nên |
а следовательно | do đó |
а также | cả... cũng thế (и) |
а также | và cà... nữa (и) |
а теперь пойдём | còn bây giờ thì chúng ta đi |
а не то | nếu không thì |
а то | hoặc là (или же) |
а то | bởi vì (потому что, так как) |
а то | hay là (или же) |
а то | chứ ai lại |
а что? | chứ sao? |
а что? | thế thì sao? |
а что же дальше? | còn sau đó thì thế nào? |
а что же дальше? | ròi sau thế nào? |
а, это вы! | a, anh đấy à! |
а это кто? | còn người này là ai? |
а это кто? | thế ai đây? |
а это что такое? | còn đây là cái gì? |
а я и не знал | thế mà tôi không biết |
а я и сам не знаю | ngay chính tôi cũng không biết |
а я сам это видел | chính tôi đã thấy việc đó |
быстро, а не то опоздаем на поезд | nhanh lên, kẻo nữa nhỡ tàu |
в конце улицы магазин, а за ним... | ở cuối phố có cửa hàng, còn sau cửa hàng thì... |
ведь я тебе говорил, а ты не слушаешь | chính đấy tớ đã nói với cậu rồi, thế mà cậu chằng nghe |
видеть не во сне, а наяву | không phải thấy trong giấc mơ, mà trong thực tại |
время измерялось теперь не минутами, а секундами | bây giờ là lúc hết sức khần trương |
время измерялось теперь не минутами, а секундами | bây giờ phải tính từng giây chứ không phải từng phút |
выплачивать единовременно, а не по частям | trả tất cả cùng một lúc chứ không phải từng phần |
дайте мне не ту книгу, а эту | anh hãy đưa tôi quyến sách này chứ không phải quyến sách kia |
действовать убеждением, а не силой | tác động bằng sự thuyết phục, chứ không phải bằng sức mạnh |
дел и так много, а он прохлаждается | việc thì nhiều lắm thế mà nó cứ lề mề |
добро бы ночью, а то средь бела дня | giá mà ban đêm chứ ai lại ban ngày ban mặt như thế này |
его хлебом не корми, а дай только поудить | nó say mê đi câu vô cùng |
завтра, а не сегодня | ngày mai chứ không phải hôm nay |
идём скорее, а то, чего доброго, дождь пойдёт | ta đi nhanh lên, kẻo trời mưa |
кому-кому, а вам надо бы знать | người khác có thể không biết, còn anh thì nhất định phải biết |
кто читал, а кто писал письма | người thì đọc sách, kẻ thì viết thư |
кто-кто, а он знал, что такое арктическая зима | hơn bất cứ ai, nó biết mùa đông ờ Bắc-cực là thế nào |
кто-кто, а он не мог сделать этого | người nào khác, chứ nó thì không thề làm điều ấy |
маленький, а отважный | bé nhưng cạn đảm |
маленький, а отважный | nhò mà gan |
мальчик, а мальчик! | này, cậu bé! |
молодец против овец, а против молодца сам овца | miệng hùm gan sứa |
мы идём не в театр, а в кино | chúng tôi không đi xem hát mà đi xem chiếu bóng |
мы работали, вернее, я работал, а он смотрел | chúng tôi làm việc, nói đúng hơn thì tôi làm còn anh ấy xem |
надо ехать, а то уже поздно | phải đi bởi vì muộn rồi |
не в службу, а в дружбу | nhờ làm ơn giúp hộ |
не жизнь, а малина | sướng như tiên non Bồng |
не житьё, а масленица | cuộc sống sung túc nhàn hạ |
не за страх, а за совесть | ra trò |
не за страх, а за совесть | đến nơi đến chốn |
не за страх, а за совесть | rất tận tinh |
не за страх, а за совесть | hết lòng hết dạ |
не за страх, а за совесть | rất tận tâm |
не за страх, а за совесть | rất tốt |
не на словах, а на деле | không nói suông mà làm thật |
не ребёнок, а сущее наказание! | thật là con tội con nợ! |
не сегодня, а завтра | không phải hôm nay mà là ngày mai |
не то, что..., а... | không hoàn toàn là... mà... |
не то, чтоб..., а... | không hoàn toàn là... mà... |
не то, чтобы..., а... | không hoàn toàn là... mà... |
не то, чтобы я хотел..., а... | tôi không muốn... lắm, nhưng... |
не человек, а зверь какой-то | chẳng phải là người, mà như là thú |
не человек, а кремень | đúng là một con người sắt thép |
одно дело..., а другое дело... | một đằng là..., còn đằng khác là... |
он инженер, а я врач | anh ấy là kỹ sư, còn tôi là bác sĩ |
он написал письмо, а затем... | nó viết xong thư và sau đó thì... |
он не то, что болен, а просто устал | nó chẳng phải là ốm mà chỉ mệt thôi |
он не человек, а золото | anh ấy thật là một người tuyệt vời |
он согласен, а я и подавно | anh ấy đòng ý, huống huống chi, huống hồ, huống nữa là tôi |
перестань кричать, а не то я уйду | đừng kêu nữa, nếu không thì tao đi |
пойдите туда, а то пошлите кого-нибудь | anh hãy đến đấy hay là hoặc là cử một người nào đó đi |
получилось, что виноват я, а не ты | thế ra hóa ra là tao cỏ lỗi chứ không phải mày |
расти не по дням, а по часам | lớn lên như thổi |
с тех пор прошло десять лет, а я всё помню, как будто это было вчера | từ đó đã mười năm trôi qua nhưng mà thế mà tôi vẫn nhớ tất cả hình như việc ấy mới xảy ra hôm qua |
счастье не счастье, а что-то очень похожее | hạnh phúc không ra chẳng ra, không phải, chẳng phải hạnh phúc mà là một cái gì đấy rất giống hạnh phúc |
тет-а-тет | diện đối diện |
тет-а-тет | mặt đối mặt |
три цвета, а именно: красный, синий и жёлтый | ba màu, cụ thể là đồ, xanh và vàng |
уж на что добрый, а рассердился | mặc dù rất hiền lành thế mà ông ta cũng nồi giận lên |
хоть бы ночью, а то средь бела дня! | giá mà ban đêm, chứ ai lại giữa ban ngày ban mặt như thế này! |
хоть книга и неинтересная, а он её читает | dù sách không hay mà nó vẫn đọc |
хотя здесь очень весело, а надо уходить | tuy đây vui lắm thế mà nhưng cũng phải về |
хочешь не хочешь, а придётся сделать | muốn hay không nhưng đành phải làm vậy |
уж что-что, а... | gì thì gì chứ... |
уж что-что, а этот фильм надо смотреть | gì thì gì chứ bộ phim ấy thì phải xem |
эта книга хорошо написана, а потому я вам её рекомендую | quyền sách này viết hay vì thế cho nên tôi khuyên anh đọc nó |
это касается меня, а равно и вас | điều đó có liên quan đến tôi cũng như đến anh |
это место моё, а это твоё | chỗ này của tôi còn chỗ kia của anh |
это место моё, а это твоё | chỗ này của tớ còn chỗ kia của cậu |
это на подкладку, а это для верха | vải này đề làm lót, vải kia đề may ngoài |
это не сказка, а быль | đó không phải là chuyện cồ tích đâu mà là chuyện có thật đấy |
этот работает, а тот спит | người này làm, còn người kia thì ngủ |
этот студент русский, а тот - вьетнамец | anh sinh viên này người Nga, còn anh kia người Việt |
я его видел, а он меня нет | tôi đã thấy nó, còn nó thì không thấy tôi |
я его видел, а он меня нет | tôi thấy nó mà nó chẳng thấy tôi |
я не поеду, а вместо меня поедет он | tôi không đi, anh ấy đi thay tôi (đi thế cho tôi) |
я получил приятное известие, а именно, что мой проект одобрен | tôi đã nhận một tin vui là dự án của tôi được tán thành |
я упал, то есть не упал, а поскользнулся | tôi ngã, nói đúng hơn là không ngã mà là trượt chân |
я читал эту книгу, а он нет | tôi đã đọc quyển sách này còn nổ thi không (còn nó thì chưa) |